Kinh Dịch

Quẻ Thuần Càn - QUẺ 1

Quẻ Thuần Càn - QUẺ 1

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thuần Càn theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |||||| Thuần Càn (乾 qián)

Quẻ Thuần Khôn - QUẺ 2

Quẻ Thuần Khôn - QUẺ 2

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thuần Khôn theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :::::: Thuần Khôn (坤 kūn)

Quẻ Thủy Lôi Truân - QUẺ 3

Quẻ Thủy Lôi Truân - QUẺ 3

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thủy Lôi Truân theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |:::|: Thủy Lôi Truân (屯 chún)

Quẻ Sơn Thủy Mông - QUẺ 4

Quẻ Sơn Thủy Mông - QUẺ 4

Dưới đây là lời giảng Quẻ Sơn Thủy Mông theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :|:::| Sơn Thủy Mông (蒙 méng)

Quẻ Thủy Thiên Nhu - QUẺ 5

Quẻ Thủy Thiên Nhu - QUẺ 5

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thủy Thiên Nhu theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |||:|: Thủy Thiên Nhu (需 xū)

Quẻ Thiên Thủy Tụng - QUẺ 6

Quẻ Thiên Thủy Tụng - QUẺ 6

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thiên Thủy Tụng theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :|:||| Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)

Quẻ Địa Thủy Sư - QUẺ 7

Quẻ Địa Thủy Sư - QUẺ 7

Dưới đây là lời giảng Quẻ Địa Thủy Sư theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :|:::: Địa Thủy Sư (師 shī)

Quẻ Thủy Địa Tỷ - QUẺ 8

Quẻ Thủy Địa Tỷ - QUẺ 8

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thủy Địa Tỷ theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ::::|: Thủy Địa Tỷ (比 bǐ)

 Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc - QUẺ 9

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc - QUẺ 9

Dưới đây là lời giảng Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |||:|| Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù)

Quẻ Thiên Trạch Lý - QUẺ 10

Quẻ Thiên Trạch Lý - QUẺ 10

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thiên Trạch Lý theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ)

Quẻ Địa Thiên Thái - QUẺ 11

Quẻ Địa Thiên Thái - QUẺ 11

Dưới đây là lời giảng Quẻ Địa Thiên Thái theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |||::: Địa Thiên Thái (泰 tài)

Quẻ Thiên Địa Bĩ - QUẺ 12

Quẻ Thiên Địa Bĩ - QUẺ 12

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thiên Địa Bĩ theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :::||| Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân - QUẺ 13

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân - QUẺ 13

Dưới đây là lời giảng Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu - QUẺ 14

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu - QUẺ 14

Dưới đây là lời giảng Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)

Quẻ Địa Sơn Khiêm - QUẺ 15

Quẻ Địa Sơn Khiêm - QUẺ 15

Dưới đây là lời giảng Quẻ Địa Sơn Khiêm theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ::|::: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)

Quẻ Lôi Địa Dự - QUẺ 16

Quẻ Lôi Địa Dự - QUẺ 16

Dưới đây là lời giảng Quẻ Lôi Địa Dự theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :::|:: Lôi Địa Dự (豫 yù)

Quẻ Trạch Lôi Tùy - QUẺ 17

Quẻ Trạch Lôi Tùy - QUẺ 17

Dưới đây là lời giảng Quẻ Trạch Lôi Tùy theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê |::||: Trạch Lôi Tùy (隨 suí)

Quẻ Sơn Phong Cổ - QUẺ 18

Quẻ Sơn Phong Cổ - QUẺ 18

Dưới đây là lời giảng Quẻ Sơn Phong Cổ theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê :||::| Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)

Quẻ Địa Trạch Lâm - QUẺ 19

Quẻ Địa Trạch Lâm - QUẺ 19

Dưới đây là lời giảng Quẻ Địa Trạch Lâm theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ||:::: Địa Trạch Lâm (臨 lín)

Quẻ Phong Địa Quan - QUẺ 20

Quẻ Phong Địa Quan - QUẺ 20

Dưới đây là lời giảng Quẻ Phong Địa Quan theo sách "Kinh dịch - Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê ::::|| Phong Địa Quan (觀 guān)