Xem tử vi trọn đời 12 con giáp theo Lục Thập Hoa Giáp. Luận giải chi tiết tường minh về sức khỏe, tình duyên, sự nghiệp, tài lộc, gia đạo và số mệnh.
![]() Tuổi Tý |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vận mệnh mỗi người đều gắn với sự giao chuyển hài hòa giữa Âm Dương – Ngũ hành tương sinh tương khắc. Cùng với đó, mỗi người sẽ ứng với một tuổi, một con giáp cố định suốt đời. Tử vi trọn đời bao gồm rất nhiều thông tin tổng quát về số mệnh theo từng mốc giai đoạn khác nhau trong cuộc đời của mỗi người.
Sao Tử Vi mời Quý vị xem chi tiết tử vi đầy đủ theo từng năm sinh bên dưới nhé:
Tử vi trọn đời Tuổi Tý
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1936 | Bính Tý – Nam mạng | Bính Tý – Nữ mạng |
1948 | Mậu Tý – Nam mạng | Mậu Tý – Nữ mạng |
1960 | Canh Tý – Nam mạng | Canh Tý – Nữ mạng |
1972 | Nhâm Tý – Nam mạng | Nhâm Tý – Nữ mạng |
1984 | Giáp Tý – Nam mạng | Giáp Tý – Nữ mạng |
1996 | Bính Tý – Nam mạng | Bính Tý – Nữ mạng |
2008 | Mậu Tý – Nam mạng | Mậu Tý – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Sửu
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1937 | Đinh Sửu – Nam mạng | Đinh Sửu – Nữ mạng |
1949 | Kỷ Sửu – Nam mạng | Kỷ Sửu – Nữ mạng |
1961 | Tân Sửu – Nam mạng | Tân Sửu – Nữ mạng |
1973 | Quý Sửu – Nam mạng | Quý Sửu – Nữ mạng |
1985 | Ất Sửu – Nam mạng | Ất Sửu – Nữ mạng |
1997 | Đinh Sửu – Nam mạng | Đinh Sửu – Nữ mạng |
2009 | Kỷ Sửu – Nam mạng | Kỷ Sửu – Nữ mạng |
2008 | Mậu Tý – Nam mạng | Mậu Tý – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Dần
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1938 | Mậu Dần – Nam mạng | Mậu Dần – Nữ mạng |
1950 | Canh Dần – Nam mạng | Canh Dần – Nữ mạng |
1974 | Giáp Dần – Nam mạng | Giáp Dần – Nữ mạng |
1986 | Bính Dần – Nam mạng | Bính Dần – Nữ mạng |
1998 | Mậu Dần – Nam mạng | Mậu Dần – Nữ mạng |
2010 | Canh Dần – Nam mạng | Canh Dần – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Mão
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1939 | Kỷ Mão – Nam mạng | Kỷ Mão – Nữ mạng |
1951 | Tân Mão – Nam mạng | Tân Mão – Nữ mạng |
1963 | Quý Mão – Nam mạng | Quý Mão – Nữ mạng |
1975 | Ất Mão – Nam mạng | Ất Mão – Nữ mạng |
1987 | Đinh Mão – Nam mạng | Đinh Mão – Nữ mạng |
1999 | Kỷ Mão – Nam mạng | Kỷ Mão – Nữ mạng |
2011 | Tân Mão – Nam mạng | Tân Mão – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Thìn
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1940 | Canh Thìn – Nam mạng | Canh Thìn – Nữ mạng |
1952 | Nhâm Thìn – Nam mạng | Nhâm Thìn – Nữ mạng |
1964 | Giáp Thìn – Nam mạng | Giáp Thìn – Nữ mạng |
1976 | Bính Thìn – Nam mạng | Bính Thìn – Nữ mạng |
1988 | Mậu Thìn – Nam mạng | Mậu Thìn – Nữ mạng |
2000 | Canh Thìn – Nam mạng | Canh Thìn – Nữ mạng |
2012 | Nhâm Thìn – Nam mạng | Nhâm Thìn – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Tỵ
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1941 | Tân Tỵ – Nam mạng | Tân Tỵ – Nữ mạng |
1953 | Quý Tỵ – Nam mạng | Quý Tỵ – Nữ mạng |
1965 | Ất Tỵ – Nam mạng | Ất Tỵ – Nữ mạng |
1977 | Đinh Tỵ – Nam mạng | Đinh Tỵ – Nữ mạng |
1989 | Kỷ Tỵ – Nam mạng | Kỷ Tỵ – Nữ mạng |
2001 | Tân Tỵ – Nam mạng | Tân Tỵ – Nữ mạng |
2013 | Quý Tỵ – Nam mạng | Quý Tỵ – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Ngọ
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1930 | Canh Ngọ – Nam mạng | Canh Ngọ – Nữ mạng |
1942 | Nhâm Ngọ – Nam mạng | Nhâm Ngọ – Nữ mạng |
1954 | Giáp Ngọ – Nam mạng | Giáp Ngọ – Nữ mạng |
1966 | Bính Ngọ – Nam mạng | Bính Ngọ – Nữ mạng |
1978 | Mậu Ngọ – Nam mạng | Mậu Ngọ – Nữ mạng |
1990 | Canh Ngọ – Nam mạng | Canh Ngọ – Nữ mạng |
2002 | Nhâm Ngọ – Nam mạng | Nhâm Ngọ – Nữ mạng |
2014 | Giáp Ngọ – Nam mạng | Giáp Ngọ – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Mùi
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1931 | Tân Mùi – Nam mạng | Tân Mùi – Nữ mạng |
1943 | Quý Mùi – Nam mạng | Quý Mùi – Nữ mạng |
1955 | Ất Mùi – Nam mạng | Ất Mùi – Nữ mạng |
1967 | Đinh Mùi – Nam mạng | Đinh Mùi – Nữ mạng |
1979 | Kỷ Mùi – Nam mạng | Kỷ Mùi – Nữ mạng |
1991 | Tân Mùi – Nam mạng | Tân Mùi – Nữ mạng |
2003 | Quý Mùi – Nam mạng | Quý Mùi – Nữ mạng |
2015 | Ất Mùi – Nam mạng | Ất Mùi – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Thân
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1932 | Nhâm Thân – Nam mạng | Nhâm Thân – Nữ mạng |
1944 | Giáp Thân – Nam mạng | Giáp Thân – Nữ mạng |
1956 | Bính Thân – Nam mạng | Bính Thân – Nữ mạng |
1962 | Nhâm Dần – Nam mạng | Nhâm Dần – Nữ mạng |
1968 | Mậu Thân – Nam mạng | Mậu Thân – Nữ mạng |
1980 | Canh Thân – Nam mạng | Canh Thân – Nữ mạng |
1992 | Nhâm Thân – Nam mạng | Nhâm Thân – Nữ mạng |
2004 | Giáp Thân – Nam mạng | Giáp Thân – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Dậu
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1933 | Quý Dậu – Nam mạng | Quý Dậu – Nữ mạng |
1945 | Ất Dậu – Nam mạng | Ất Dậu – Nữ mạng |
1957 | Đinh Dậu – Nam mạng | Đinh Dậu – Nữ mạng |
1969 | Kỷ Dậu – Nam mạng | Kỷ Dậu – Nữ mạng |
1981 | Tân Dậu – Nam mạng | Tân Dậu – Nữ mạng |
1993 | Quý Dậu – Nam mạng | Quý Dậu – Nữ mạng |
2005 | Ất Dậu – Nam mạng | Ất Dậu – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Tuất
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1934 | Giáp Tuất – Nam mạng | Giáp Tuất – Nữ mạng |
1946 | Bính Tuất – Nam mạng | Bính Tuất – Nữ mạng |
1958 | Mậu Tuất – Nam mạng | Mậu Tuất – Nữ mạng |
1970 | Canh Tuất – Nam mạng | Canh Tuất – Nữ mạng |
1982 | Nhâm Tuất – Nam mạng | Nhâm Tuất – Nữ mạng |
1994 | Giáp Tuất – Nam mạng | Giáp Tuất – Nữ mạng |
2006 | Bính Tuất – Nam mạng | Bính Tuất – Nữ mạng |
Tử vi trọn đời Tuổi Hợi
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1935 | Ất Hợi – Nam mạng | Ất Hợi – Nữ mạng |
1947 | Đinh Hợi – Nam mạng | Đinh Hợi – Nữ mạng |
1959 | Kỷ Hợi – Nam mạng | Kỷ Hợi – Nữ mạng |
1971 | Tân Hợi – Nam mạng | Tân Hợi – Nữ mạng |
1983 | Quý Hợi – Nam mạng | Quý Hợi – Nữ mạng |
1995 | Ất Hợi – Nam mạng | Ất Hợi – Nữ mạng |
2007 | Đinh Hợi – Nam mạng | Đinh Hợi – Nữ mạng |
Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các ” vận hạn” trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự…. Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người.