Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Chia sẻ
Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Chia sẻ

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh thành dữ liệu của Tổng cục Thống kê, bao gồm dân số, diện tích và mật độ.

Bảng dân số các tỉnh của Việt Nam mới nhất

TTĐịa phươngDân số
(nghìn người)
Mật độ (Người/Km2)Diện tích (Km2)
CẢ NƯỚC99.474,42300,00331.345,70
Đồng bằng sông Hồng23.454,201.102,0021.278,63
1Hà Nội8.435,652.511,003.359,84
2Vĩnh Phúc1.197,62969,001.236,00
3Bắc Ninh1.488,201.809,00822,71
4Quảng Ninh1.362,88220,006.207,93
5Hải Dương1.946,821.167,001.668,28
6Hải Phòng2.088,021.368,001.526,52
7Hưng Yên1.290,851.388,00930,20
8Thái Bình1.878,541.185,001.584,61
9Hà Nam878,001.019,00861,93
10Nam Định1.876,851.125,001.668,83
11Ninh Bình1.010,70716,001.411,78
Trung du và miền núi phía Bắc13.023,19137,0095.184,16
12Hà Giang892,72113,007.927,55
13Cao Bằng543,0581,006.700,39
14Bắc Kạn324,3567,004.859,96
15Tuyên Quang805,78137,005.867,95
16Lào Cai770,59121,006.364,25
17Yên Bái847,25123,006.892,67
18Thái Nguyên1.335,99379,003.521,97
19Lạng Sơn802,0997,008.310,18
20Bắc Giang1.890,93485,003.895,89
21Phú Thọ1.516,92429,003.534,56
22Điện Biên635,9267,009.539,93
23Lai Châu482,1053,009.068,73
24Sơn La1.300,1392,0014.109,83
25Hoà Bình875,38191,004.590,30
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung20.661,65216,0095.847,87
26Thanh Hoá3.722,06335,0011.114,71
27Nghệ An3.419,99207,0016.486,49
28Hà Tĩnh1.323,75221,005.994,45
29Quảng Bình913,86114,007.998,76
30Quảng Trị650,95138,004.701,23
31Thừa Thiên Huế1.160,22235,004.947,11
32Đà Nẵng1.220,19950,001.284,73
33Quảng Nam1.519,38144,0010.574,86
34Quảng Ngãi1.245,65242,005.155,25
35Bình Định1.504,29248,006.066,40
36Phú Yên876,62174,005.025,96
37Khánh Hoà1.253,97241,005.199,62
38Ninh Thuận598,68178,003.355,70
39Bình Thuận1.252,06158,007.942,60
Tây Nguyên6.092,43112,0054.548,31
40Kon Tum579,9160,009.677,30
41Gia Lai1.590,98103,0015.510,13
42Đắk Lắk1.918,44147,0013.070,41
43Đắk Nông670,56103,006.509,27
44Lâm Đồng1.332,53136,009.781,20
Đông Nam Bộ18.810,77799,0023.551,42
45Bình Phước1.034,67151,006.873,56
46Tây Ninh1.188,76294,004.041,65
47Bình Dương2.763,121.025,002.694,64
48Đồng Nai3.255,81555,005.863,62
49Bà Rịa – Vũng Tàu1.178,70595,001.982,56
50TP. Hồ Chí Minh9.389,724.481,002.095,39
Đồng bằng sông Cửu Long17.432,10426,0040.922,58
51Long An1.734,26386,004.494,78
52Tiền Giang1.785,24698,002.556,36
53Bến Tre1.298,01545,002.379,70
54Trà Vinh1.019,26426,002.390,77
55Vĩnh Long1.028,82674,001.525,73
56Đồng Tháp1.600,17473,003.382,28
57An Giang1.905,52539,003.536,82
58Kiên Giang1.751,76276,006.352,92
59Cần Thơ1.252,35869,001.440,40
60Hậu Giang729,47450,001.622,23
61Sóc Trăng1.197,82363,003.298,20
62Bạc Liêu921,81346,002.667,88
63Cà Mau1.207,63229,005.274,51

Việt Nam, quốc hiệu là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là một quốc gia nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc, biển Đông và vịnh Thái Lan. Lãnh thổ Việt Nam xuất hiện con người sinh sống từ thời đại đồ đá cũ, khởi đầu với các nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Rwanda
Dân số

Dân số Rwanda

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...