Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Xtiêng ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Xtiêng ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Xtiêng ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Xtiêngở Việt Nam là 100.752người, chiếm 0,1% dân số cả nước, bao gồm 48.391 nam và52.361nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Xtiênglà dân tộc đông dân thứ 21 và dân tộc thiểu số đông thứ 20 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Xtiêng có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Bình Phước với 96.649 người, tương đương 95,93% dân số người Xtiêng cả nước và 9,72% dân số của tỉnh.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 10 tỉnh hoàn toàn không có người Xtiêng nào, 33 tỉnh có từ 1-9 người và 11 tỉnh có từ 10-100 người.

Dân số dân tộc Xtiêng
Người Xtiêng sinh sống chủ yếu ở Bình Phước

Dân số Xtiêng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Xtiêng % dân số địa phương % dân số Xtiêng cả nước  Nam  Nữ
1 Bình Phước 994.679 96.649 9,72% 95,93% 46.510 50.139
2 Đồng Nai 3.097.107 1.387 0,04% 1,38% 676 711
3 Tây Ninh 1.169.165 1.384 0,12% 1,37% 649 735
4 Lâm Đồng 1.296.906 438 0,03% 0,43% 225 213
5 Bình Dương 2.426.561 355 0,01% 0,35% 129 226
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 160 0,00% 0,16% 56 104
7 Đắk Nông 622.168 78 0,01% 0,08% 42 36
8 Kon Tum 540.438 35 0,01% 0,03% 15 20
9 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 25 0,00% 0,02% 13 12
10 Đắk Lắk 1.869.322 23 0,00% 0,02% 11 12
11 Bình Thuận 1.230.808 21 0,00% 0,02% 9 12
12 Tiền Giang 1.764.185 17 0,00% 0,02% 2 15
13 Long An 1.688.547 16 0,00% 0,02% 11 5
14 Trà Vinh 1.009.168 16 0,00% 0,02% 4 12
15 Gia Lai 1.513.847 12 0,00% 0,01% 1 11
16 Khánh Hoà 1.231.107 10 0,00% 0,01% 2 8
17 Bến Tre 1.288.463 10 0,00% 0,01% 10
18 Thanh Hoá 3.640.128 9 0,00% 0,01% 9
19 Phú Yên 872.964 9 0,00% 0,01% 7 2
20 Quảng Nam 1.495.812 7 0,00% 0,01% 2 5
21 Hà Nội 8.053.663 7 0,00% 0,01% 5 2
22 Cà Mau 1.194.476 7 0,00% 0,01% 2 5
23 Sóc Trăng 1.199.653 7 0,00% 0,01% 2 5
24 Nghệ An 3.327.791 6 0,00% 0,01% 2 4
25 Ninh Thuận 590.467 5 0,00% 0,00% 3 2
26 Ninh Bình 982.487 5 0,00% 0,00% 1 4
27 Bắc Giang 1.803.950 4 0,00% 0,00% 3 1
28 Thừa Thiên Huế 1.128.620 4 0,00% 0,00% 2 2
29 Kiên Giang 1.723.067 4 0,00% 0,00% 4
30 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 4
31 Bạc Liêu 907.236 4 0,00% 0,00% 4
32 Bình Định 1.486.918 3 0,00% 0,00% 3
33 Quảng Ngãi 1.231.697 3 0,00% 0,00% 3
34 Quảng Bình 895.430 3 0,00% 0,00% 3
35 Hậu Giang 733.017 3 0,00% 0,00% 3
36 Hoà Bình 854.131 3 0,00% 0,00% 3
37 Yên Bái 821.030 3 0,00% 0,00% 1 2
38 Đà Nẵng 1.134.310 2 0,00% 0,00% 2
39 Thái Nguyên 1.286.751 2 0,00% 0,00% 1 1
40 Đồng Tháp 1.599.504 2 0,00% 0,00% 2
41 Bắc Ninh 1.368.840 1 0,00% 0,00% 1
42 Phú Thọ 1.463.726 1 0,00% 0,00% 1
43 Cao Bằng 530.341 1 0,00% 0,00% 1
44 Lạng Sơn 781.655 1 0,00% 0,00% 1
45 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,00% 1
46 Hải Phòng 2.028.514 1 0,00% 0,00% 1
47 Hà Tĩnh 1.288.866 1 0,00% 0,00% 1
48 Hải Dương 1.892.254 1 0,00% 0,00% 1
49 Cần Thơ 1.235.171 1 0,00% 0,00% 1
50 Quảng Trị 632.375 1 0,00% 0,00% 1
51 Tuyên Quang 784.811 0,00% 0,00%
52 Sơn La 1.248.415 0,00% 0,00%
53 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
54 Quảng Ninh 1.320.324 0,00% 0,00%
55 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
56 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
57 Lào Cai 730.420 0,00% 0,00%
58 Nam Định 1.780.393 0,00% 0,00%
59 Hưng Yên 1.252.731 0,00% 0,00%
60 Vĩnh Phúc 1.151.154 0,00% 0,00%
61 Thái Bình 1.860.447 0,00% 0,00%
62 Điện Biên 598.856 0,00% 0,00%
63 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
  • Tên gọi khác: Xa Điêng, Xơ Điêng, Xa Chiêng.
  • Ngôn ngữ: Người Xtiêng nói tiếng Xtiêng, một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ me trong ngữ hệ Nam Á.
  • Lịch sử: Do người Xtiêng không có chữ viết và không có tư liệu lưu giữ về lịch sử bản tộc nên lịch sử nguồn gốc tộc người này chủ yếu dựa trên các truyền thuyết dân gian và một số kết quả nghiên cứu khảo cổ học, nhân chủng học. Dân tộc Xtiêng là dân tộc sinh tụ lâu đời ở vùng Trường Sơn – Tây Nguyên và miền đông Nam bộ.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...