Dân số dân tộc Thổ ở Việt Nam

Dân số dân tộc Thổ ở Việt Nam
0 Shares

Dân số dân tộc Thổ ở Việt Nam là 91.430 người, chiếm 0,1% dân số cả nước, bao gồm 47.019 nam và44.411 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Thổ là dân tộc đông dân thứ 23 và dân tộc thiểu số đông thứ 22 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Thổ có mặt tại 62/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Nghệ An với 71.420 người, tương đương 78,11% dân số người Thổ cả nước và 2,15% dân số của tỉnh.

Thanh Hóa là tỉnh có số người Thổ nhiều thứ hai với 11.470 người.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 1 tỉnh hoàn toàn không có người Thổ nào là Bạc Liêu, 11 tỉnh có từ 1-9 người và 32 tỉnh có từ 10-100 người.

Dân số dân tộc Thổ ở Việt Nam
Người Thổ sinh sống chủ yếu ở Nghệ An

Dân số Thổ tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Thổ% dân số địa phương% dân số Thổ cả nước Nam Nữ
1Nghệ An3.327.79171.4202,15%78,11%37.07134.349
2Thanh Hoá3.640.12811.4700,32%12,55%5.8555.615
3Đồng Nai3.097.1071.1490,04%1,26%614535
4Lâm Đồng1.296.9061.0780,08%1,18%552526
5Bình Dương2.426.5617890,03%0,86%387402
6Bắc Ninh1.368.8406480,05%0,71%244404
7Đắk Lắk1.869.3226420,03%0,70%346296
8Đắk Nông622.1683890,06%0,43%215174
9TP. Hồ Chí Minh8.993.0823330,00%0,36%147186
10Hà Nội8.053.6633070,00%0,34%134173
11Phú Thọ1.463.7262960,02%0,32%118178
12Điện Biên598.8562730,05%0,30%140133
13Thái Nguyên1.286.7512490,02%0,27%57192
14Kon Tum540.4382480,05%0,27%135113
15Gia Lai1.513.8472040,01%0,22%12183
16Bắc Giang1.803.9501580,01%0,17%50108
17Bình Phước994.6791500,02%0,16%7575
18Hải Dương1.892.2541380,01%0,15%6375
19Hà Tĩnh1.288.8661110,01%0,12%2883
20Hoà Bình854.131990,01%0,11%3861
21Quảng Ninh1.320.324980,01%0,11%6236
22Thừa Thiên Huế1.128.620960,01%0,10%7026
23Sơn La1.248.415880,01%0,10%4147
24Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.313860,01%0,09%3749
25Quảng Bình895.430780,01%0,09%3543
26Bình Định1.486.918580,00%0,06%4810
27Khánh Hoà1.231.107540,00%0,06%2628
28Quảng Nam1.495.812520,00%0,06%2329
29Tuyên Quang784.811470,01%0,05%1235
30Tây Ninh1.169.165450,00%0,05%1827
31Lai Châu460.196450,01%0,05%2520
32Đà Nẵng1.134.310440,00%0,05%1628
33Phú Yên872.964440,01%0,05%377
34Yên Bái821.030400,00%0,04%1525
35Hải Phòng2.028.514360,00%0,04%1224
36Bình Thuận1.230.808350,00%0,04%1916
37Lạng Sơn781.655330,00%0,04%1221
38Vĩnh Phúc1.151.154300,00%0,03%1317
39Ninh Bình982.487250,00%0,03%817
40Quảng Trị632.375240,00%0,03%618
41Nam Định1.780.393240,00%0,03%1014
42Hưng Yên1.252.731220,00%0,02%715
43Thái Bình1.860.447210,00%0,02%219
44Quảng Ngãi1.231.697180,00%0,02%135
45Lào Cai730.420170,00%0,02%89
46Ninh Thuận590.467160,00%0,02%133
47Long An1.688.547120,00%0,01%66
48Cà Mau1.194.476120,00%0,01%111
49Hà Nam852.800110,00%0,01%29
50Cao Bằng530.341100,00%0,01%19
51Bắc Kạn313.905100,00%0,01%28
52Trà Vinh1.009.16880,00%0,01%53
53Cần Thơ1.235.17170,00%0,01%52
54Hà Giang854.67960,00%0,01%15
55Bến Tre1.288.46350,00%0,01%23
56An Giang1.908.35250,00%0,01%14
57Kiên Giang1.723.06740,00%0,00%4
58Hậu Giang733.01740,00%0,00%13
59Sóc Trăng1.199.65330,00%0,00%21
60Vĩnh Long1.022.79130,00%0,00%12
61Tiền Giang1.764.18520,00%0,00%2
62Đồng Tháp1.599.50410,00%0,00%1
63Bạc Liêu907.2360,00%0,00%
  • Tên gọi khác: Người Nhà Làng, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng…
  • Ngôn ngữ: Tiếng Việt, tiếng Thổ, thuộc nhóm ngôn ngữ Việt – Mường trong ngữ hệ Nam Á.
  • Lịch sử: Cách đây trên dưới 4.000 năm, có một bộ phận người Việt cổ sống ở vùng trung du và miền núi tỉnh Nghệ An, một phần ở tỉnh Thanh Hóa. Về sau, một nhóm chuyển xuống vùng đồng bằng, dần dần trở thành người Việt; bộ phận khác vẫn ở lại địa bàn cư trú cũ, chính là tổ tiên của người Thổ ngày nay.