Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Thái ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Thái ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Thái ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Thái ở Việt Nam là 1.820.950người, chiếm 1,89% dân số cả nước, bao gồm 910.202 nam và 910.748 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ ba và là dân tộc thiểu số đông thứ hai Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Thái hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, giáp nước bạn Lào, như Sơn La, Nghệ An, Thanh Hóa, Điện Biên, Lai Châu.

Năm tỉnh kể trên theo thứ tự cũng là các tỉnh có nhiều người Thái sinh sống nhất Việt Nam. Trong đó, tỉnh Sơn La vừa có nhiều người Thái nhất, vừa có tỷ trọng dân số người Thái lớn nhất. Cụ thể, dân số dân tộc Thái ở Sơn La là 669.265, chiếm 53,61% dân số của tỉnh và 36,75% dân số người Thái toàn quốc.

Dân số dân tộc Thái
Trang phục truyền thống của dân tộc Thái

Dân số dân tộc Thái tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Thái % dân số địa phương % dân số Thái cả nước  Nam  Nữ
1 Sơn La 1.248.415 669.265 53,61% 36,75% 337.918 331.347
2 Nghệ An 3.327.791 338.559 10,17% 18,59% 170.707 167.852
3 Thanh Hoá 3.640.128 247.817 6,81% 13,61% 124.107 123.710
4 Điện Biên 598.856 213.714 35,69% 11,74% 106.891 106.823
5 Lai Châu 460.196 142.898 31,05% 7,85% 71.486 71.412
6 Yên Bái 821.030 61.964 7,55% 3,40% 30.611 31.353
7 Hoà Bình 854.131 34.387 4,03% 1,89% 16.620 17.767
8 Đắk Lắk 1.869.322 19.709 1,05% 1,08% 9.883 9.826
9 Bắc Ninh 1.368.840 12.066 0,88% 0,66% 5.374 6.692
10 Đắk Nông 622.168 11.250 1,81% 0,62% 5.675 5.575
11 Kon Tum 540.438 8.905 1,65% 0,49% 4.664 4.241
12 Hà Nội 8.053.663 7.137 0,09% 0,39% 2.913 4.224
13 Bình Dương 2.426.561 6.672 0,27% 0,37% 3.337 3.335
14 Lâm Đồng 1.296.906 5.680 0,44% 0,31% 2.978 2.702
15 Gia Lai 1.513.847 5.440 0,36% 0,30% 2.879 2.561
16 Thái Nguyên 1.286.751 3.404 0,26% 0,19% 969 2.435
17 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 2.905 0,03% 0,16% 1.346 1.559
18 Hưng Yên 1.252.731 2.904 0,23% 0,16% 1.357 1.547
19 Lào Cai 730.420 2.859 0,39% 0,16% 1.183 1.676
20 Đồng Nai 3.097.107 2.546 0,08% 0,14% 1.283 1.263
21 Bắc Giang 1.803.950 2.252 0,12% 0,12% 774 1.478
22 Hải Dương 1.892.254 2.081 0,11% 0,11% 739 1.342
23 Phú Thọ 1.463.726 1.830 0,13% 0,10% 426 1.404
24 Quảng Ninh 1.320.324 1.560 0,12% 0,09% 743 817
25 Bình Phước 994.679 1.536 0,15% 0,08% 764 772
26 Hải Phòng 2.028.514 1.433 0,07% 0,08% 548 885
27 Thái Bình 1.860.447 828 0,04% 0,05% 148 680
28 Hà Tĩnh 1.288.866 801 0,06% 0,04% 254 547
29 Tuyên Quang 784.811 798 0,10% 0,04% 218 580
30 Vĩnh Phúc 1.151.154 714 0,06% 0,04% 202 512
31 Ninh Bình 982.487 589 0,06% 0,03% 124 465
32 Thừa Thiên Huế 1.128.620 554 0,05% 0,03% 406 148
33 Bình Định 1.486.918 496 0,03% 0,03% 318 178
34 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 450 0,04% 0,02% 231 219
35 Lạng Sơn 781.655 432 0,06% 0,02% 165 267
36 Nam Định 1.780.393 408 0,02% 0,02% 58 350
37 Hà Nam 852.800 376 0,04% 0,02% 69 307
38 Quảng Bình 895.430 325 0,04% 0,02% 121 204
39 Tây Ninh 1.169.165 312 0,03% 0,02% 153 159
40 Phú Yên 872.964 298 0,03% 0,02% 240 58
41 Bắc Kạn 313.905 294 0,09% 0,02% 157 137
42 Quảng Nam 1.495.812 291 0,02% 0,02% 158 133
43 Hà Giang 854.679 258 0,03% 0,01% 88 170
44 Đà Nẵng 1.134.310 233 0,02% 0,01% 110 123
45 Bình Thuận 1.230.808 230 0,02% 0,01% 119 111
46 Khánh Hoà 1.231.107 227 0,02% 0,01% 114 113
47 Cao Bằng 530.341 218 0,04% 0,01% 85 133
48 Quảng Trị 632.375 158 0,02% 0,01% 59 99
49 Quảng Ngãi 1.231.697 140 0,01% 0,01% 96 44
50 Long An 1.688.547 132 0,01% 0,01% 62 70
51 Cà Mau 1.194.476 119 0,01% 0,01% 78 41
52 Kiên Giang 1.723.067 79 0,00% 0,00% 27 52
53 Ninh Thuận 590.467 62 0,01% 0,00% 32 30
54 Cần Thơ 1.235.171 57 0,00% 0,00% 26 31
55 Tiền Giang 1.764.185 49 0,00% 0,00% 23 26
56 Sóc Trăng 1.199.653 48 0,00% 0,00% 14 34
57 Bến Tre 1.288.463 43 0,00% 0,00% 8 35
58 An Giang 1.908.352 38 0,00% 0,00% 20 18
59 Đồng Tháp 1.599.504 38 0,00% 0,00% 26 12
60 Trà Vinh 1.009.168 26 0,00% 0,00% 6 20
61 Hậu Giang 733.017 23 0,00% 0,00% 4 19
62 Bạc Liêu 907.236 19 0,00% 0,00% 6 13
63 Vĩnh Long 1.022.791 14 0,00% 0,00% 2 12
  • Tên gọi khác: Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tày Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ.
  • Ngôn ngữ: Thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai).
  • Lịch sử: Người Thái có cội nguồn ở vùng Đông Nam Á lục địa, tổ tiên xa xưa của người Thái có mặt ở Việt Nam từ rất sớm. Người Thái ở Việt Nam được nhìn nhận là một cộng đồng tộc người với nhiều nhóm địa phương. Nguồn gốc cũng như sự có mặt của họ ở Việt Nam không hoàn toàn giống nhau. Theo các nhà dân tộc học, người Thái ở Việt Nam có hai nhóm chính: Thái Trắng và Thái Đen.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...