Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Tày ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Tày ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Tày ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Tày ở Việt Nam theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019 là 1.845.492người, chiếm 1,92% dân số cả nước. Trong đó có 918.155nam và 927.337nữ. Đây là dân tộc đông dân thứ hai tại Việt Nam, sau dân tộc Kinh, hay là dân tộc thiểu số đông nhất Việt Nam.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, người Tày hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực Miền núi phía Bắc như Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn…

Tỉnh có số lượng người Tày nhiều nhất cả nước là Lạng Sơn với 282.014 người, chiếm 36,08% dân số của tỉnh này.

Bắc Kạn là tỉnh mà người Tày chiếm tỷ trọng cao nhất với 52,58%, tương ứng 165.055 người.

Dân số dân tộc Tày

Dân số dân tộc Tày tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Tày% dân số địa phương% dân số Tày cả nước Nam Nữ
1Lạng Sơn781.655282.01436,08%15,28%143.211138.803
2Cao Bằng530.341216.57740,84%11,74%106.776109.801
3Tuyên Quang784.811205.62426,20%11,14%103.733101.891
4Hà Giang854.679192.70222,55%10,44%96.50696.196
5Bắc Kạn313.905165.05552,58%8,94%83.78881.267
6Thái Nguyên1.286.751150.40411,69%8,15%70.91079.494
7Yên Bái821.030150.08818,28%8,13%76.03674.052
8Lào Cai730.420108.32614,83%5,87%55.02453.302
9Bắc Giang1.803.95059.0083,27%3,20%29.56729.441
10Đắk Lắk1.869.32253.1242,84%2,88%27.21725.907
11Quảng Ninh1.320.32440.7043,08%2,21%20.84919.855
12Hoà Bình854.13125.7533,02%1,40%12.96012.793
13Bình Phước994.67924.8622,50%1,35%12.35912.503
14Đắk Nông622.16824.7513,98%1,34%12.81611.935
15Bắc Ninh1.368.84024.5471,79%1,33%9.64314.904
16Lâm Đồng1.296.90620.2481,56%1,10%10.4029.846
17Hà Nội8.053.66319.2360,24%1,04%7.63611.600
18Đồng Nai3.097.10716.5290,53%0,90%8.5857.944
19Gia Lai1.513.84711.4120,75%0,62%5.9235.489
20Bình Thuận1.230.8085.9780,49%0,32%3.1672.811
21Bình Dương2.426.5615.6190,23%0,30%2.6852.934
22Phú Thọ1.463.7265.2290,36%0,28%1.8303.399
23TP. Hồ Chí Minh8.993.0824.7730,05%0,26%2.2122.561
24Kon Tum540.4383.5520,66%0,19%1.8861.666
25Hưng Yên1.252.7312.9110,23%0,16%1.4481.463
26Vĩnh Phúc1.151.1542.4510,21%0,13%9091.542
27Hải Dương1.892.2542.3620,12%0,13%7091.653
28Phú Yên872.9642.3490,27%0,13%1.2401.109
29Hải Phòng2.028.5142.0090,10%0,11%7051.304
30Lai Châu460.1961.7930,39%0,10%833960
31Điện Biên598.8561.6830,28%0,09%870813
32Khánh Hoà1.231.1071.6820,14%0,09%872810
33Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.3131.5800,14%0,09%811769
34Sơn La1.248.4151.4030,11%0,08%666737
35Thanh Hoá3.640.1281.2500,03%0,07%352898
36Thái Bình1.860.4471.1230,06%0,06%282841
37Nghệ An3.327.7911.0680,03%0,06%381687
38Nam Định1.780.3938680,05%0,05%278590
39Ninh Bình982.4877750,08%0,04%257518
40Quảng Nam1.495.8126970,05%0,04%342355
41Tây Ninh1.169.1655060,04%0,03%255251
42Hà Nam852.8004520,05%0,02%118334
43Đà Nẵng1.134.3103350,03%0,02%167168
44Hà Tĩnh1.288.8662580,02%0,01%91167
45Kiên Giang1.723.0672570,01%0,01%136121
46Bình Định1.486.9181760,01%0,01%8591
47Thừa Thiên Huế1.128.6201560,01%0,01%39117
48Quảng Bình895.4301540,02%0,01%6292
49Cà Mau1.194.4761480,01%0,01%8167
50Long An1.688.5471350,01%0,01%6768
51Quảng Ngãi1.231.6971320,01%0,01%8349
52Ninh Thuận590.4671230,02%0,01%6558
53Cần Thơ1.235.171850,01%0,00%3946
54An Giang1.908.352830,00%0,00%5429
55Quảng Trị632.375710,01%0,00%2645
56Sóc Trăng1.199.653540,00%0,00%2034
57Trà Vinh1.009.168450,00%0,00%1728
58Bạc Liêu907.236430,00%0,00%1429
59Bến Tre1.288.463420,00%0,00%1230
60Tiền Giang1.764.185410,00%0,00%1922
61Vĩnh Long1.022.791330,00%0,00%1419
62Hậu Giang733.017230,00%0,00%1013
63Đồng Tháp1.599.504210,00%0,00%516
  • Tên gọi khác: Thổ.
  • Lịch sử: Người Tày có mặt ở Việt Nam từ rất sớm, có thể từ nửa cuối thiên niên kỷ thứ nhất trước Công nguyên và là một trong những chủ nhân đầu tiên của nước Việt cổ.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Ka Ðai).
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...