Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Sán Chay ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Sán Chayở Việt Nam là 201.398người, chiếm 0,21% dân số cả nước, bao gồm 102.750nam và98.648 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Sán Chay là dân tộc đông dân thứ 14 và dân tộc thiểu số đông thứ 13 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Sán Chay có mặt tại 60/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở bốn tỉnh Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh. Bốn tỉnh này có tổng cộng 156.737 người Sán Chay sinh sống, tương đương 77,82% dân số Sán Chay cả nước.

Tuyên Quang là tỉnh có nhiều người Sán Chay sinh sống nhất với 70.636 người, chiếm 35,07% dân số Sán Chay toàn quốc và 9,00% dân số của tỉnh.

Ba tỉnh hoàn toàn không có người Sán Chay sinh sống là Vĩnh Long, Hậu Giang và Cần Thơ. Có 16 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Sán Chay, trong khi có 17 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Sán Chay.

Dân số dân tộc Sán Chay
Sinh hoạt văn hóa của người Sán Chay.

Dân số Sán Chay tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Sán Chay % dân số địa phương % dân số Sán Chay cả nước  Nam  Nữ
1 Tuyên Quang 784.811 70.636 9,00% 35,07% 36.073 34.563
2 Thái Nguyên 1.286.751 39.472 3,07% 19,60% 19.900 19.572
3 Bắc Giang 1.803.950 30.283 1,68% 15,04% 15.783 14.500
4 Quảng Ninh 1.320.324 16.346 1,24% 8,12% 8.560 7.786
5 Yên Bái 821.030 10.084 1,23% 5,01% 5.183 4.901
6 Cao Bằng 530.341 7.908 1,49% 3,93% 4.010 3.898
7 Đắk Lắk 1.869.322 5.422 0,29% 2,69% 2.862 2.560
8 Lạng Sơn 781.655 4.942 0,63% 2,45% 2.574 2.368
9 Phú Thọ 1.463.726 4.278 0,29% 2,12% 2.111 2.167
10 Vĩnh Phúc 1.151.154 1.912 0,17% 0,95% 952 960
11 Bắc Kạn 313.905 1.680 0,54% 0,83% 816 864
12 Bắc Ninh 1.368.840 1.243 0,09% 0,62% 485 758
13 Hà Nội 8.053.663 1.169 0,01% 0,58% 514 655
14 Đắk Nông 622.168 991 0,16% 0,49% 513 478
15 Hà Giang 854.679 892 0,10% 0,44% 428 464
16 Bình Phước 994.679 781 0,08% 0,39% 395 386
17 Bình Dương 2.426.561 406 0,02% 0,20% 206 200
18 Gia Lai 1.513.847 388 0,03% 0,19% 207 181
19 Đồng Nai 3.097.107 327 0,01% 0,16% 156 171
20 Lào Cai 730.420 309 0,04% 0,15% 130 179
21 Kon Tum 540.438 245 0,05% 0,12% 130 115
22 Điện Biên 598.856 182 0,03% 0,09% 107 75
23 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 169 0,00% 0,08% 71 98
24 Lâm Đồng 1.296.906 166 0,01% 0,08% 93 73
25 Lai Châu 460.196 146 0,03% 0,07% 79 67
26 Hải Dương 1.892.254 136 0,01% 0,07% 45 91
27 Hưng Yên 1.252.731 123 0,01% 0,06% 63 60
28 Hải Phòng 2.028.514 98 0,00% 0,05% 31 67
29 Thanh Hoá 3.640.128 77 0,00% 0,04% 28 49
30 Hoà Bình 854.131 71 0,01% 0,04% 21 50
31 Thái Bình 1.860.447 51 0,00% 0,03% 12 39
32 Nam Định 1.780.393 48 0,00% 0,02% 25 23
33 Ninh Bình 982.487 47 0,00% 0,02% 15 32
34 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 43 0,00% 0,02% 28 15
35 Bình Thuận 1.230.808 42 0,00% 0,02% 21 21
36 Tây Ninh 1.169.165 35 0,00% 0,02% 16 19
37 Nghệ An 3.327.791 31 0,00% 0,02% 8 23
38 Hà Nam 852.800 28 0,00% 0,01% 8 20
39 Phú Yên 872.964 27 0,00% 0,01% 12 15
40 Sơn La 1.248.415 25 0,00% 0,01% 13 12
41 Khánh Hoà 1.231.107 19 0,00% 0,01% 7 12
42 Hà Tĩnh 1.288.866 15 0,00% 0,01% 7 8
43 Bình Định 1.486.918 14 0,00% 0,01% 8 6
44 Quảng Nam 1.495.812 10 0,00% 0,00% 8 2
45 Long An 1.688.547 9 0,00% 0,00% 3 6
46 Kiên Giang 1.723.067 9 0,00% 0,00% 5 4
47 Ninh Thuận 590.467 8 0,00% 0,00% 4 4
48 Tiền Giang 1.764.185 8 0,00% 0,00% 4 4
49 Quảng Ngãi 1.231.697 6 0,00% 0,00% 2 4
50 Đồng Tháp 1.599.504 6 0,00% 0,00% 3 3
51 Quảng Trị 632.375 5 0,00% 0,00% 3 2
52 Cà Mau 1.194.476 5 0,00% 0,00% 4 1
53 Bạc Liêu 907.236 4 0,00% 0,00% 2 2
54 Bến Tre 1.288.463 4 0,00% 0,00% 1 3
55 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 2 2
56 Đà Nẵng 1.134.310 3 0,00% 0,00% 1 2
57 Quảng Bình 895.430 3 0,00% 0,00% 1 2
58 Trà Vinh 1.009.168 3 0,00% 0,00% 1 2
59 Thừa Thiên Huế 1.128.620 2 0,00% 0,00% 2
60 Sóc Trăng 1.199.653 2 0,00% 0,00% 2
61 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
62 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
63 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
  • Tên gọi khác: Hờn Bán, Chùng, Trại…
  • Ngôn ngữ: Người Sán Chay hình thành hai nhóm địa phương gồm: Cao Lan và Sán Chỉ. Tiếng Cao Lan thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai) còn tiếng Sán Chỉ thuộc nhóm ngôn ngữ Hán (ngữ hệ Hán Tạng).
  • Lịch sử: Người Sán Chay từ Trung Quốc đến Việt Nam vào quãng cuối đời Minh, đầu đời Thanh, cách ngày nay 300 – 500 năm.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...