Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Raglay ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Raglay ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Raglay ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Raglayở Việt Nam là 146.613người, chiếm 0,15% dân số cả nước, bao gồm 71.628nam và74.985 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Raglaylà dân tộc đông dân thứ 19 và dân tộc thiểu số đông thứ 18 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Raglay có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Ninh Thuận, Khánh Hòa và Bình Thuận với tổng cộng 143.592 người, tương đương 97,94% dân số Raglay cả nước.

Trong đó, Ninh Thuận là tỉnh có đông người Raglay sinh sống nhất với 70.366 người, chiếm 47,99% dân số người Raglay cả nước và 11,92% dân số của tỉnh. Khánh Hòa có nhiều người Raglay thứ hai với 55.844 người.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 6 tỉnh hoàn toàn không có người Raglay nào, 35 tỉnh có từ 1-9 người và 15 tỉnh có từ 11-100 người.

Dân số dân tộc Raglay
Người Raglay và nhạc cụ truyền thống – đàn Chapi

Dân số Raglay tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Raglay % dân số địa phương % dân số Raglay cả nước  Nam  Nữ
1 Ninh Thuận 590.467 70.366 11,92% 47,99% 34.377 35.989
2 Khánh Hoà 1.231.107 55.844 4,54% 38,09% 27.464 28.380
3 Bình Thuận 1.230.808 17.382 1,41% 11,86% 8.428 8.954
4 Lâm Đồng 1.296.906 1.910 0,15% 1,30% 951 959
5 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 324 0,00% 0,22% 98 226
6 Đồng Nai 3.097.107 200 0,01% 0,14% 69 131
7 Bình Dương 2.426.561 102 0,00% 0,07% 33 69
8 Đắk Lắk 1.869.322 55 0,00% 0,04% 34 21
9 Phú Yên 872.964 50 0,01% 0,03% 24 26
10 Đắk Nông 622.168 39 0,01% 0,03% 27 12
11 Thanh Hoá 3.640.128 35 0,00% 0,02% 21 14
12 Bình Định 1.486.918 30 0,00% 0,02% 2 28
13 Đà Nẵng 1.134.310 20 0,00% 0,01% 13 7
14 Gia Lai 1.513.847 19 0,00% 0,01% 13 6
15 Nghệ An 3.327.791 17 0,00% 0,01% 5 12
16 Kon Tum 540.438 15 0,00% 0,01% 7 8
17 Thừa Thiên Huế 1.128.620 13 0,00% 0,01% 4 9
18 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 13 0,00% 0,01% 8 5
19 Quảng Ngãi 1.231.697 12 0,00% 0,01% 5 7
20 Lạng Sơn 781.655 12 0,00% 0,01% 4 8
21 Bình Phước 994.679 11 0,00% 0,01% 3 8
22 Đồng Tháp 1.599.504 11 0,00% 0,01% 8 3
23 Bến Tre 1.288.463 9 0,00% 0,01% 9
24 Thái Nguyên 1.286.751 8 0,00% 0,01% 1 7
25 Long An 1.688.547 8 0,00% 0,01% 2 6
26 Hà Nội 8.053.663 7 0,00% 0,00% 3 4
27 Cần Thơ 1.235.171 7 0,00% 0,00% 2 5
28 Kiên Giang 1.723.067 7 0,00% 0,00% 7
29 Tiền Giang 1.764.185 7 0,00% 0,00% 3 4
30 Quảng Nam 1.495.812 6 0,00% 0,00% 2 4
31 Quảng Trị 632.375 6 0,00% 0,00% 3 3
32 Cà Mau 1.194.476 6 0,00% 0,00% 2 4
33 Hà Giang 854.679 5 0,00% 0,00% 3 2
34 Sóc Trăng 1.199.653 5 0,00% 0,00% 5
35 Hậu Giang 733.017 5 0,00% 0,00% 5
36 Hải Phòng 2.028.514 4 0,00% 0,00% 1 3
37 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 4
38 Tây Ninh 1.169.165 4 0,00% 0,00% 4
39 Quảng Bình 895.430 3 0,00% 0,00% 1 2
40 Vĩnh Phúc 1.151.154 3 0,00% 0,00% 1 2
41 Vĩnh Long 1.022.791 3 0,00% 0,00% 3
42 Hà Tĩnh 1.288.866 3 0,00% 0,00% 3
43 Hải Dương 1.892.254 2 0,00% 0,00% 2
44 Bắc Ninh 1.368.840 2 0,00% 0,00% 1 1
45 Ninh Bình 982.487 2 0,00% 0,00% 1 1
46 Yên Bái 821.030 2 0,00% 0,00% 2
47 Trà Vinh 1.009.168 2 0,00% 0,00% 2
48 Cao Bằng 530.341 2 0,00% 0,00% 2
49 Lào Cai 730.420 2 0,00% 0,00% 2
50 Bạc Liêu 907.236 2 0,00% 0,00% 2
51 Hoà Bình 854.131 1 0,00% 0,00% 1
52 Bắc Giang 1.803.950 1 0,00% 0,00% 1
53 Quảng Ninh 1.320.324 1 0,00% 0,00% 1
54 Phú Thọ 1.463.726 1 0,00% 0,00% 1
55 Nam Định 1.780.393 1 0,00% 0,00% 1
56 Hưng Yên 1.252.731 1 0,00% 0,00% 1
57 Thái Bình 1.860.447 1 0,00% 0,00% 1
58 Tuyên Quang 784.811 0,00% 0,00%
59 Sơn La 1.248.415 0,00% 0,00%
60 Điện Biên 598.856 0,00% 0,00%
61 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
62 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
63 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Malayô-Pôlynêxia (ngữ hệ Nam Ðảo). Do có sự tiếp xúc với các dân tộc khác quanh vùng nên ở người Ra Glai đã xuất hiện tượng song ngữ và đa ngữ. Tiếng phổ thông hiện giữ một vai trò quan trọng, là ngôn ngữ giao tiếp của người dân nơi đây với những dân tộc cận cư khác.
  • Lịch sử: Người Raglay đã sinh sống lâu đời ở vùng miền nam Trung Bộ. Nhóm địa phương: Rai (ở Hàm Tân-Bình Thuận), Hoang, La Oang (Ðức Trọng-Lâm Ðồng)…
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...