Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Nùng ở Việt Nam là 1.083.298người, chiếm 1,13% dân số cả nước, bao gồm 546.978 nam và536.320nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ bảy và là dân tộc thiểu số đông thứ sáu Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Nùng hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại khu vực miền núi phía Bắc, đặc biệt tại hai tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng. Tại hai tỉnh này, tổng dân số người Nùng là 493.430 người, chiếm 45,55% dân số Nùng cả nước.

Lạng Sơn là tỉnh có nhiều người Nùng sinh sống nhất với 335.316 người, chiếm 42,90% dân số của tỉnh và 30,95% dân số người Nùng cả nước.

Cao Bằng, tỉnh đông người Nùng thứ hai cả nước có 158.114 người Nùng sinh sống, chiếm 29,81% dân số của tỉnh và 14,60% dân số người Nùng cả nước.

Dân số dân tộc Nùng

Dân số dân tộc Nùng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Nùng % dân số địa phương % dân số Nùng cả nước  Nam  Nữ
1 Lạng Sơn 781.655 335.316 42,90% 30,95% 172.463 162.853
2 Cao Bằng 530.341 158.114 29,81% 14,60% 79.098 79.016
3 Bắc Giang 1.803.950 95.806 5,31% 8,84% 48.746 47.060
4 Thái Nguyên 1.286.751 81.740 6,35% 7,55% 39.892 41.848
5 Hà Giang 854.679 81.478 9,53% 7,52% 41.448 40.030
6 Đắk Lắk 1.869.322 75.857 4,06% 7,00% 39.046 36.811
7 Lào Cai 730.420 31.150 4,26% 2,88% 15.747 15.403
8 Đắk Nông 622.168 31.063 4,99% 2,87% 15.856 15.207
9 Bắc Kạn 313.905 28.709 9,15% 2,65% 14.928 13.781
10 Lâm Đồng 1.296.906 24.423 1,88% 2,25% 12.635 11.788
11 Bình Phước 994.679 23.917 2,40% 2,21% 12.027 11.890
12 Đồng Nai 3.097.107 18.561 0,60% 1,71% 9.702 8.859
13 Tuyên Quang 784.811 16.902 2,15% 1,56% 8.477 8.425
14 Yên Bái 821.030 16.385 2,00% 1,51% 8.473 7.912
15 Bắc Ninh 1.368.840 14.471 1,06% 1,34% 5.401 9.070
16 Gia Lai 1.513.847 12.420 0,82% 1,15% 6.490 5.930
17 Hà Nội 8.053.663 6.317 0,08% 0,58% 2.562 3.755
18 Bình Dương 2.426.561 5.178 0,21% 0,48% 2.319 2.859
19 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 3.135 0,03% 0,29% 1.398 1.737
20 Kon Tum 540.438 2.830 0,52% 0,26% 1.514 1.316
21 Bình Thuận 1.230.808 2.529 0,21% 0,23% 1.328 1.201
22 Phú Yên 872.964 2.283 0,26% 0,21% 1.193 1.090
23 Quảng Ninh 1.320.324 2.150 0,16% 0,20% 1.056 1.094
24 Phú Thọ 1.463.726 1.375 0,09% 0,13% 528 847
25 Vĩnh Phúc 1.151.154 1.052 0,09% 0,10% 429 623
26 Khánh Hoà 1.231.107 991 0,08% 0,09% 484 507
27 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 978 0,09% 0,09% 511 467
28 Điện Biên 598.856 908 0,15% 0,08% 478 430
29 Hải Dương 1.892.254 776 0,04% 0,07% 212 564
30 Hải Phòng 2.028.514 610 0,03% 0,06% 189 421
31 Thanh Hoá 3.640.128 600 0,02% 0,06% 163 437
32 Hưng Yên 1.252.731 536 0,04% 0,05% 231 305
33 Ninh Thuận 590.467 528 0,09% 0,05% 294 234
34 Nghệ An 3.327.791 511 0,02% 0,05% 206 305
35 Quảng Nam 1.495.812 425 0,03% 0,04% 217 208
36 Hoà Bình 854.131 359 0,04% 0,03% 122 237
37 Thái Bình 1.860.447 347 0,02% 0,03% 81 266
38 Lai Châu 460.196 334 0,07% 0,03% 166 168
39 Ninh Bình 982.487 284 0,03% 0,03% 87 197
40 Đà Nẵng 1.134.310 267 0,02% 0,02% 120 147
41 Nam Định 1.780.393 266 0,01% 0,02% 77 189
42 Sơn La 1.248.415 245 0,02% 0,02% 119 126
43 Hà Nam 852.800 150 0,02% 0,01% 48 102
44 Tây Ninh 1.169.165 131 0,01% 0,01% 65 66
45 Hà Tĩnh 1.288.866 99 0,01% 0,01% 32 67
46 Thừa Thiên Huế 1.128.620 75 0,01% 0,01% 13 62
47 Bình Định 1.486.918 72 0,00% 0,01% 30 42
48 Long An 1.688.547 71 0,00% 0,01% 30 41
49 Cần Thơ 1.235.171 68 0,01% 0,01% 34 34
50 Cà Mau 1.194.476 59 0,00% 0,01% 38 21
51 Quảng Bình 895.430 59 0,01% 0,01% 19 40
52 Kiên Giang 1.723.067 58 0,00% 0,01% 24 34
53 Sóc Trăng 1.199.653 49 0,00% 0,00% 27 22
54 Quảng Trị 632.375 39 0,01% 0,00% 20 19
55 Bạc Liêu 907.236 38 0,00% 0,00% 16 22
56 Trà Vinh 1.009.168 36 0,00% 0,00% 15 21
57 Quảng Ngãi 1.231.697 36 0,00% 0,00% 12 24
58 An Giang 1.908.352 26 0,00% 0,00% 15 11
59 Bến Tre 1.288.463 24 0,00% 0,00% 4 20
60 Vĩnh Long 1.022.791 23 0,00% 0,00% 8 15
61 Hậu Giang 733.017 22 0,00% 0,00% 7 15
62 Tiền Giang 1.764.185 22 0,00% 0,00% 5 17
63 Đồng Tháp 1.599.504 15 0,00% 0,00% 3 12
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai).
  • Lịch sử: Người Nùng phần lớn từ Quảng Tây (Trung Quốc) di cư sang cách đây khoảng 200-300 năm.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...