Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Mường ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Mường ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Mường ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Mường ở Việt Nam là 1.452.095 người, chiếm 1,51% dân số cả nước, bao gồm 729.889nam và 722.206nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ tư và là dân tộc thiểu số đông thứ ba Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Mường hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Hòa Bình, Thanh Hóa và Phú Thọ. Tổng dân số người Mường tại ba tỉnh này là 1.143.770 người, chiếm 78,77% dân số người Mường cả nước.

Tại Hòa Bình, người Mường là dân tộc có dân số đông nhất tỉnh với 549.026 người, chiếm 64,28% dân số tỉnh và 37,81% dân số người Mường cả nước.

Dân số dân tộc Mường
Sinh hoạt văn nghệ của đồng bào Mường ở xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Dân số dân tộc Mường tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Mường % dân số địa phương % dân số Mường cả nước  Nam  Nữ
1 Hoà Bình 854.131 549.026 64,28% 37,81% 276.028 272.998
2 Thanh Hoá 3.640.128 376.340 10,34% 25,92% 191.668 184.672
3 Phú Thọ 1.463.726 218.404 14,92% 15,04% 110.636 107.768
4 Sơn La 1.248.415 84.676 6,78% 5,83% 42.657 42.019
5 Hà Nội 8.053.663 62.239 0,77% 4,29% 30.105 32.134
6 Ninh Bình 982.487 27.345 2,78% 1,88% 13.681 13.664
7 Yên Bái 821.030 17.401 2,12% 1,20% 8.760 8.641
8 Đắk Lắk 1.869.322 15.656 0,84% 1,08% 8.159 7.497
9 Bắc Ninh 1.368.840 15.262 1,11% 1,05% 6.536 8.726
10 Bình Dương 2.426.561 9.021 0,37% 0,62% 4.700 4.321
11 Gia Lai 1.513.847 8.283 0,55% 0,57% 4.377 3.906
12 Kon Tum 540.438 8.114 1,50% 0,56% 4.303 3.811
13 Đồng Nai 3.097.107 6.257 0,20% 0,43% 3.172 3.085
14 Lâm Đồng 1.296.906 6.072 0,47% 0,42% 3.242 2.830
15 Đắk Nông 622.168 5.446 0,88% 0,38% 2.862 2.584
16 Thái Nguyên 1.286.751 5.284 0,41% 0,36% 1.661 3.623
17 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 3.972 0,04% 0,27% 1.987 1.985
18 Bình Phước 994.679 3.286 0,33% 0,23% 1.683 1.603
19 Hưng Yên 1.252.731 2.532 0,20% 0,17% 1.268 1.264
20 Bắc Giang 1.803.950 2.234 0,12% 0,15% 729 1.505
21 Lào Cai 730.420 1.904 0,26% 0,13% 1.000 904
22 Lai Châu 460.196 1.707 0,37% 0,12% 841 866
23 Tuyên Quang 784.811 1.579 0,20% 0,11% 616 963
24 Quảng Ninh 1.320.324 1.390 0,11% 0,10% 693 697
25 Điện Biên 598.856 1.292 0,22% 0,09% 694 598
26 Vĩnh Phúc 1.151.154 1.292 0,11% 0,09% 449 843
27 Nghệ An 3.327.791 1.247 0,04% 0,09% 425 822
28 Hải Phòng 2.028.514 1.228 0,06% 0,08% 498 730
29 Hải Dương 1.892.254 1.136 0,06% 0,08% 362 774
30 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 913 0,08% 0,06% 461 452
31 Hà Giang 854.679 827 0,10% 0,06% 409 418
32 Quảng Nam 1.495.812 815 0,05% 0,06% 444 371
33 Lạng Sơn 781.655 808 0,10% 0,06% 313 495
34 Bình Thuận 1.230.808 788 0,06% 0,05% 417 371
35 Hà Tĩnh 1.288.866 776 0,06% 0,05% 381 395
36 Khánh Hoà 1.231.107 754 0,06% 0,05% 409 345
37 Tây Ninh 1.169.165 681 0,06% 0,05% 363 318
38 Thái Bình 1.860.447 675 0,04% 0,05% 141 534
39 Nam Định 1.780.393 621 0,03% 0,04% 183 438
40 Hà Nam 852.800 580 0,07% 0,04% 152 428
41 Bắc Kạn 313.905 541 0,17% 0,04% 326 215
42 Bình Định 1.486.918 502 0,03% 0,03% 404 98
43 Cao Bằng 530.341 317 0,06% 0,02% 132 185
44 Đà Nẵng 1.134.310 293 0,03% 0,02% 154 139
45 Quảng Bình 895.430 250 0,03% 0,02% 104 146
46 Thừa Thiên Huế 1.128.620 240 0,02% 0,02% 108 132
47 Phú Yên 872.964 231 0,03% 0,02% 133 98
48 Đồng Tháp 1.599.504 217 0,01% 0,01% 203 14
49 Kiên Giang 1.723.067 214 0,01% 0,01% 113 101
50 Quảng Ngãi 1.231.697 213 0,02% 0,01% 117 96
51 Cà Mau 1.194.476 198 0,02% 0,01% 139 59
52 Long An 1.688.547 192 0,01% 0,01% 81 111
53 Ninh Thuận 590.467 145 0,02% 0,01% 97 48
54 Quảng Trị 632.375 109 0,02% 0,01% 51 58
55 An Giang 1.908.352 106 0,01% 0,01% 70 36
56 Sóc Trăng 1.199.653 98 0,01% 0,01% 43 55
57 Cần Thơ 1.235.171 94 0,01% 0,01% 45 49
58 Trà Vinh 1.009.168 77 0,01% 0,01% 31 46
59 Hậu Giang 733.017 48 0,01% 0,00% 19 29
60 Vĩnh Long 1.022.791 45 0,00% 0,00% 14 31
61 Tiền Giang 1.764.185 34 0,00% 0,00% 13 21
62 Bến Tre 1.288.463 34 0,00% 0,00% 12 22
63 Bạc Liêu 907.236 34 0,00% 0,00% 15 19
  • Tên gọi khác: Mol, Mual, Mul hoặc Mon….
  • Ngôn ngữ: Tiếng Mường, thuộc nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, ngữ hệ Nam Á.
  • Lịch sử: Người Mường là cư dân bản địa, sinh sống lâu đời ở nước ta, có cùng nguồn gốc với người Việt cổ và đã tạo dựng được một nền văn hóa phong phú, giàu bản sắc tộc người.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...