Dân số dân tộc Lô Lô ở Việt Nam là 4.827 người, chiếm 0,01% dân số cả nước, bao gồm 2.413 nam và2.414 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Lô Lô là dân tộc đông dân thứ 44 và dân tộc thiểu số đông thứ 43 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Lô Lô có mặt tại 25/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Cao Bằng và Hà Giang với tổng cộng 4.568 người, chiếm 94,63% dân số người Lô Lô toàn quốc.
Có 38 tỉnh không có người Lô Lô nào sinh sống; 17 tỉnh có từ 1-9 người Lự và 5 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
Dân số Lô Lô tại các tỉnh, thành của Việt Nam
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Lô Lô | % dân số địa phương | % dân số Lô Lô cả nước | Nam | Nữ |
1 | Cao Bằng | 530.341 | 2.861 | 0,54% | 59,27% | 1.434 | 1.427 |
2 | Hà Giang | 854.679 | 1.707 | 0,20% | 35,36% | 852 | 855 |
3 | Lai Châu | 460.196 | 124 | 0,03% | 2,57% | 69 | 55 |
4 | Tuyên Quang | 784.811 | 17 | 0,00% | 0,35% | 4 | 13 |
5 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 16 | 0,00% | 0,33% | 6 | 10 |
6 | Hà Nội | 8.053.663 | 15 | 0,00% | 0,31% | 6 | 9 |
7 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 14 | 0,00% | 0,29% | 5 | 9 |
8 | Lào Cai | 730.420 | 13 | 0,00% | 0,27% | 6 | 7 |
9 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 7 | 0,00% | 0,15% | 5 | 2 |
10 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 6 | 0,00% | 0,12% | 4 | 2 |
11 | Quảng Bình | 895.430 | 6 | 0,00% | 0,12% | 5 | 1 |
12 | Yên Bái | 821.030 | 6 | 0,00% | 0,12% | 3 | 3 |
13 | Sơn La | 1.248.415 | 5 | 0,00% | 0,10% | 2 | 3 |
14 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 4 | 0,00% | 0,08% | 2 | 2 |
15 | Điện Biên | 598.856 | 4 | 0,00% | 0,08% | 2 | 2 |
16 | Phú Thọ | 1.463.726 | 3 | 0,00% | 0,06% | 1 | 2 |
17 | Bắc Giang | 1.803.950 | 3 | 0,00% | 0,06% | – | 3 |
18 | Nghệ An | 3.327.791 | 3 | 0,00% | 0,06% | – | 3 |
19 | Kon Tum | 540.438 | 3 | 0,00% | 0,06% | 2 | 1 |
20 | Bình Dương | 2.426.561 | 3 | 0,00% | 0,06% | 1 | 2 |
21 | Thái Bình | 1.860.447 | 2 | 0,00% | 0,04% | 2 | – |
22 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 2 | 0,00% | 0,04% | 1 | 1 |
23 | Đồng Nai | 3.097.107 | 1 | 0,00% | 0,02% | 1 | – |
24 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 1 | 0,00% | 0,02% | – | 1 |
25 | Hải Dương | 1.892.254 | 1 | 0,00% | 0,02% | – | 1 |
26 | Gia Lai | 1.513.847 | 0,00% | 0,00% | |||
27 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 0,00% | 0,00% | |||
28 | Bình Phước | 994.679 | 0,00% | 0,00% | |||
29 | Hải Phòng | 2.028.514 | 0,00% | 0,00% | |||
30 | Hoà Bình | 854.131 | 0,00% | 0,00% | |||
31 | Nam Định | 1.780.393 | 0,00% | 0,00% | |||
32 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 0,00% | 0,00% | |||
33 | Đắk Nông | 622.168 | 0,00% | 0,00% | |||
34 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 0,00% | 0,00% | |||
35 | Quảng Nam | 1.495.812 | 0,00% | 0,00% | |||
36 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 0,00% | 0,00% | |||
37 | Ninh Bình | 982.487 | 0,00% | 0,00% | |||
38 | Hà Nam | 852.800 | 0,00% | 0,00% | |||
39 | Quảng Trị | 632.375 | 0,00% | 0,00% | |||
40 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 0,00% | 0,00% | |||
41 | Bắc Kạn | 313.905 | 0,00% | 0,00% | |||
42 | Bình Định | 1.486.918 | 0,00% | 0,00% | |||
43 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
44 | Hưng Yên | 1.252.731 | 0,00% | 0,00% | |||
45 | Bình Thuận | 1.230.808 | 0,00% | 0,00% | |||
46 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
47 | Kiên Giang | 1.723.067 | 0,00% | 0,00% | |||
48 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
49 | Lạng Sơn | 781.655 | 0,00% | 0,00% | |||
50 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 0,00% | 0,00% | |||
51 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Ninh Thuận | 590.467 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Long An | 1.688.547 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Phú Yên | 872.964 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Lô Lô
- Tên gọi khác: Mùn Di, Di, Màn Di, La La, Qua La, Ô Man, Lu Lộc Màn. Dân tộc Lô Lô gồm các nhóm Lô Lô Đen và Lô Lô Hoa. Ngoài hai nhóm trên, còn có thêm nhóm Lô Lô Trắng.
- Ngôn ngữ: Thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng – Miến.
- Cư trú: Phân bố tập trung ở Cao Bằng và Hà Giang, ngoài ra còn ở một số tỉnh miền trung và Tây Nguyên như Bình Định, Gia Lai.
- Lịch sử: Người Lô Lô ở Việt Nam có quan hệ mật thiết với người Di ở Trung Quốc. Người Lô Lô đến Việt Nam đầu tiên tại vùng Đồng Văn, Mèo Vạc (Hà Giang) và Phong Thổ (Lai Châu), sau đó một bộ phận ở Hà Giang chuyển sang Bảo Lạc, Cao Bằng.