Dân số dân tộc La Ha ở Việt Nam là 10.157 người, chiếm 0,01% dân số cả nước, bao gồm 5.186 nam và4.971 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
La Ha là dân tộc đông dân thứ 40 và dân tộc thiểu số đông thứ 39 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người La Ha có mặt tại 31/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở Sơn La với 10.015 người, chiếm 98,60% dân số người La Ha toàn quốc và 0,80% dân số của tỉnh.
Có 32 tỉnh không có người La Ha nào sinh sống; 27 tỉnh có từ 1-9 người La Ha và 3 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
Dân số La Ha tại các tỉnh, thành của Việt Nam
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc La Ha | % dân số địa phương | % dân số La Ha cả nước | Nam | Nữ |
1 | Sơn La | 1.248.415 | 10.015 | 0,80% | 98,60% | 5.138 | 4.877 |
2 | Hà Nội | 8.053.663 | 15 | 0,00% | 0,15% | 11 | 4 |
3 | Lào Cai | 730.420 | 11 | 0,00% | 0,11% | 4 | 7 |
4 | Phú Thọ | 1.463.726 | 10 | 0,00% | 0,10% | 2 | 8 |
5 | Hưng Yên | 1.252.731 | 9 | 0,00% | 0,09% | 3 | 6 |
6 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 9 | 0,00% | 0,09% | 3 | 6 |
7 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 8 | 0,00% | 0,08% | 2 | 6 |
8 | Đồng Nai | 3.097.107 | 7 | 0,00% | 0,07% | 4 | 3 |
9 | Yên Bái | 821.030 | 7 | 0,00% | 0,07% | – | 7 |
10 | Bắc Giang | 1.803.950 | 6 | 0,00% | 0,06% | 2 | 4 |
11 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 6 | 0,00% | 0,06% | 2 | 4 |
12 | Ninh Bình | 982.487 | 5 | 0,00% | 0,05% | 3 | 2 |
13 | Lai Châu | 460.196 | 5 | 0,00% | 0,05% | 3 | 2 |
14 | Điện Biên | 598.856 | 5 | 0,00% | 0,05% | – | 5 |
15 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 5 | 0,00% | 0,05% | 4 | 1 |
16 | Hải Dương | 1.892.254 | 5 | 0,00% | 0,05% | – | 5 |
17 | Hoà Bình | 854.131 | 5 | 0,00% | 0,05% | – | 5 |
18 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 4 | 0,00% | 0,04% | – | 4 |
19 | Tuyên Quang | 784.811 | 3 | 0,00% | 0,03% | – | 3 |
20 | Hà Giang | 854.679 | 2 | 0,00% | 0,02% | 2 | – |
21 | Lạng Sơn | 781.655 | 2 | 0,00% | 0,02% | – | 2 |
22 | Bắc Kạn | 313.905 | 2 | 0,00% | 0,02% | – | 2 |
23 | Bình Định | 1.486.918 | 2 | 0,00% | 0,02% | – | 2 |
24 | Kiên Giang | 1.723.067 | 2 | 0,00% | 0,02% | – | 2 |
25 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
26 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
27 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
28 | Nam Định | 1.780.393 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
29 | Bình Dương | 2.426.561 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
30 | Hà Nam | 852.800 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
31 | Nghệ An | 3.327.791 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
32 | Bình Phước | 994.679 | 0,00% | 0,00% | |||
33 | Thái Bình | 1.860.447 | 0,00% | 0,00% | |||
34 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 0,00% | 0,00% | |||
35 | Hải Phòng | 2.028.514 | 0,00% | 0,00% | |||
36 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 0,00% | 0,00% | |||
37 | Cao Bằng | 530.341 | 0,00% | 0,00% | |||
38 | Kon Tum | 540.438 | 0,00% | 0,00% | |||
39 | Đắk Nông | 622.168 | 0,00% | 0,00% | |||
40 | Bình Thuận | 1.230.808 | 0,00% | 0,00% | |||
41 | Quảng Nam | 1.495.812 | 0,00% | 0,00% | |||
42 | Quảng Trị | 632.375 | 0,00% | 0,00% | |||
43 | Quảng Bình | 895.430 | 0,00% | 0,00% | |||
44 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 0,00% | 0,00% | |||
45 | Ninh Thuận | 590.467 | 0,00% | 0,00% | |||
46 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
47 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% | |||
48 | Long An | 1.688.547 | 0,00% | 0,00% | |||
49 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
50 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
51 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Phú Yên | 872.964 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Gia Lai | 1.513.847 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người La Ha
- Tên gọi khác: Klá và Phlạo, Xá Khắc, Phlắc, Khlá Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hà, Pụa…
- Ngôn ngữ: Tiếng La Ha, tiếng Thái Đen.
- Lịch sử: Theo các sách Thái cổ, vào thế kỷ 11, 12, khi người Thái Đen di cư đến vùng Tây Bắc đã thấy người La Ha cư trú ở nhiều nơi và với nhiều tên gọi khác nhau. Người La Ha sống cộng cư với người Thái Đen.