Dân số dân tộc La Chí ở Việt Nam là 15.126 người, chiếm 0,02% dân số cả nước, bao gồm 7.523 nam và7.603 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
La Chí là dân tộc đông dân thứ 37 và dân tộc thiểu số đông thứ 36 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người La Chí có mặt tại 36/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở Hà Giang với 13.828 người, chiếm 91,42% dân số người La Chí toàn quốc và 1,62% dân số của tỉnh.
Có 27 tỉnh không có người La Chí nào sinh sống; 22 tỉnh có từ 1-9 người La Chí và 11 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
![la-chi-1 Dân số dân tộc La Chí ở Việt Nam](https://saotuvi.com/wp-content/uploads/2025/01/la-chi-1.jpg)
Dân số La Chí tại các tỉnh, thành của Việt Nam
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc La Chí | % dân số địa phương | % dân số La Chí cả nước | Nam | Nữ |
1 | Hà Giang | 854.679 | 13.828 | 1,62% | 91,42% | 6.883 | 6.945 |
2 | Lào Cai | 730.420 | 767 | 0,11% | 5,07% | 411 | 356 |
3 | Tuyên Quang | 784.811 | 143 | 0,02% | 0,95% | 68 | 75 |
4 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 74 | 0,01% | 0,49% | 38 | 36 |
5 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 55 | 0,00% | 0,36% | 28 | 27 |
6 | Hà Nội | 8.053.663 | 51 | 0,00% | 0,34% | 23 | 28 |
7 | Hải Phòng | 2.028.514 | 27 | 0,00% | 0,18% | 12 | 15 |
8 | Bắc Giang | 1.803.950 | 24 | 0,00% | 0,16% | 8 | 16 |
9 | Phú Thọ | 1.463.726 | 18 | 0,00% | 0,12% | 3 | 15 |
10 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 18 | 0,00% | 0,12% | 8 | 10 |
11 | Yên Bái | 821.030 | 15 | 0,00% | 0,10% | 4 | 11 |
12 | Đồng Nai | 3.097.107 | 14 | 0,00% | 0,09% | 6 | 8 |
13 | Hải Dương | 1.892.254 | 13 | 0,00% | 0,09% | 4 | 9 |
14 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 10 | 0,00% | 0,07% | 2 | 8 |
15 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 9 | 0,00% | 0,06% | 1 | 8 |
16 | Bình Dương | 2.426.561 | 8 | 0,00% | 0,05% | 4 | 4 |
17 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 7 | 0,00% | 0,05% | 3 | 4 |
18 | Hưng Yên | 1.252.731 | 7 | 0,00% | 0,05% | 4 | 3 |
19 | Sơn La | 1.248.415 | 4 | 0,00% | 0,03% | 2 | 2 |
20 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 4 | 0,00% | 0,03% | – | 4 |
21 | Thái Bình | 1.860.447 | 4 | 0,00% | 0,03% | 1 | 3 |
22 | Cao Bằng | 530.341 | 4 | 0,00% | 0,03% | 1 | 3 |
23 | Lạng Sơn | 781.655 | 3 | 0,00% | 0,02% | – | 3 |
24 | Bắc Kạn | 313.905 | 3 | 0,00% | 0,02% | 2 | 1 |
25 | Điện Biên | 598.856 | 2 | 0,00% | 0,01% | 2 | – |
26 | Ninh Bình | 982.487 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
27 | Nam Định | 1.780.393 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
28 | Bình Phước | 994.679 | 2 | 0,00% | 0,01% | 2 | – |
29 | Lai Châu | 460.196 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
30 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
31 | Hoà Bình | 854.131 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
32 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
33 | Kon Tum | 540.438 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
34 | Gia Lai | 1.513.847 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
35 | Nghệ An | 3.327.791 | 1 | 0,00% | 0,01% | 1 | – |
36 | Đắk Nông | 622.168 | 1 | 0,00% | 0,01% | – | 1 |
37 | Bình Thuận | 1.230.808 | 0,00% | 0,00% | |||
38 | Bình Định | 1.486.918 | 0,00% | 0,00% | |||
39 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 0,00% | 0,00% | |||
40 | Quảng Nam | 1.495.812 | 0,00% | 0,00% | |||
41 | Quảng Trị | 632.375 | 0,00% | 0,00% | |||
42 | Quảng Bình | 895.430 | 0,00% | 0,00% | |||
43 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 0,00% | 0,00% | |||
44 | Ninh Thuận | 590.467 | 0,00% | 0,00% | |||
45 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
46 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% | |||
47 | Kiên Giang | 1.723.067 | 0,00% | 0,00% | |||
48 | Long An | 1.688.547 | 0,00% | 0,00% | |||
49 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
50 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
51 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Hà Nam | 852.800 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Phú Yên | 872.964 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người La Chí
- Ngôn ngữ: Hiện nay, ở một số địa phương, người La Chí gần như đã quên hẳn tiếng mẹ đẻ của mình. Nhiều người chỉ biết nói tiếng Nùng hoặc tiếng Dao. Do thuộc nhóm ngôn ngữ Kađai, nhiều từ vị và cách phát âm của tiếng La Chí gần giống với tiếng Nùng và tiếng Tày nên dễ học.
- Cư trú: Hiện nay, người La Chí ở Hà Giang cư trú tập trung đông nhất ở 4 xã: Bản Phùng, Bản Díu, Bản Pắng và Bản Máy thuộc huyện Xín Mần, kế đến là ở các huyện Hoàng Su Phì và Bắc Quang. Ngoài ra, họ còn cư trú rải rác ở các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê, Vị Xuyên và thành phố Hà Giang. Ở xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, người La Chí cư trú xen kẽ với người Tày, Dao, Nùng và H’Mông.
- Lịch sử: Người La Chí đã sinh sống ở miền núi phía bắc nước ta từ lâu đời. Trừ bộ phận họ Lùng vốn gốc là người Nùng đã di cư từ Nà Cô (Vân Nam, Trung Quốc) sang Việt Nam cách đây khoảng 100-120 năm và họ Vương vốn gốc là người Hoa mới sang nước ta cách đây không lâu, đa số người La Chí còn lại đều được coi là cư dân gốc tại đây.