Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Kinh ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Kinh ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Kinh ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Kinh ở Việt Nam theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019 là 82.085.826 người, chiếm 85,32% dân số cả nước. Trong đó có 40.804.641 nam và 41.281.185 nữ.Đây là dân tộc đông dân nhất Việt Nam.

Người Kinh chiếm từ hơn 50% dân số địa phương tại 51 tỉnh, thành phố của Việt Nam. Điều đó có nghĩa, không phải tỉnh nào, người Kinh cũng chiếm đa số. Chẳng hạn, tại Cao Bằng, người Kinh chỉ chiếm 5,12 dân số tỉnh.

Tại Cao Bằng, người dân tộc Tày là đông đông nhất với hơn 216 nghìn người, chiếm trên 40% dân số của tỉnh. Tiếp theo là dân tộc Nùng với hơn 158 nghìn người, chiếm 30% dân số tỉnh.

Dân số dân tộc Kinh

Dân số dân tộc Kinh tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Kinh% dân số địa phương% dân số Kinh cả nước Nam Nữ
1TP. Hồ Chí Minh8.993.0828.523.17394,77%10,38%4.144.7164.378.457
2Hà Nội8.053.6637.945.41198,66%9,68%3.942.3794.003.032
3Thanh Hoá3.640.1282.975.41781,74%3,62%1.480.1581.495.259
4Đồng Nai3.097.1072.898.08893,57%3,53%1.449.5771.448.511
5Nghệ An3.327.7912.836.49685,24%3,46%1.424.1261.412.370
6Bình Dương2.426.5612.306.19395,04%2,81%1.159.4891.146.704
7Hải Phòng2.028.5142.020.99899,63%2,46%1.004.7141.016.284
8Hải Dương1.892.2541.881.31799,42%2,29%935.835945.482
9Thái Bình1.860.4471.856.82699,81%2,26%904.574952.252
10An Giang1.908.3521.815.71295,15%2,21%902.749912.963
11Nam Định1.780.3931.777.63499,85%2,17%871.195906.439
12Tiền Giang1.764.1851.760.19599,77%2,14%864.013896.182
13Long An1.688.5471.672.77699,07%2,04%834.131838.645
14Đồng Tháp1.599.5041.597.34099,86%1,95%798.245799.095
15Bắc Giang1.803.9501.546.67785,74%1,88%773.983772.694
16Kiên Giang1.723.0671.486.46086,27%1,81%754.184732.276
17Bình Định1.486.9181.445.15097,19%1,76%711.456733.694
18Quảng Nam1.495.8121.355.22290,60%1,65%665.163690.059
19Bắc Ninh1.368.8401.292.96594,46%1,58%645.358647.607
20Hà Tĩnh1.288.8661.285.75499,76%1,57%639.420646.334
21Bến Tre1.288.4631.284.62899,70%1,56%628.798655.830
22Hưng Yên1.252.7311.242.04899,15%1,51%621.586620.462
23Phú Thọ1.463.7261.214.16282,95%1,48%602.411611.751
24Cần Thơ1.235.1711.203.86897,47%1,47%597.091606.777
25Đắk Lắk1.869.3221.202.00064,30%1,46%608.978593.022
26Cà Mau1.194.4761.160.85297,19%1,41%587.095573.757
27Khánh Hoà1.231.1071.159.10194,15%1,41%576.912582.189
28Quảng Ninh1.320.3241.157.80487,69%1,41%586.589571.215
29Tây Ninh1.169.1651.149.51898,32%1,40%574.479575.039
30Bình Thuận1.230.8081.133.80292,12%1,38%569.999563.803
31Đà Nẵng1.134.3101.128.28799,47%1,37%556.184572.103
32Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.3131.122.50897,75%1,37%562.634559.874
33Vĩnh Phúc1.151.1541.095.76695,19%1,33%545.998549.768
34Thừa Thiên Huế1.128.6201.073.51895,12%1,31%530.964542.554
35Quảng Ngãi1.231.6971.044.60784,81%1,27%518.876525.731
36Vĩnh Long1.022.791996.19597,40%1,21%490.965505.230
37Lâm Đồng1.296.906963.29074,28%1,17%486.335476.955
38Ninh Bình982.487953.07697,01%1,16%475.067478.009
39Thái Nguyên1.286.751902.37270,13%1,10%443.821458.551
40Quảng Bình895.430869.12797,06%1,06%436.242432.885
41Hà Nam852.800850.97499,79%1,04%419.281431.693
42Bạc Liêu907.236817.09890,06%1,00%408.406408.692
43Gia Lai1.513.847814.05653,77%0,99%412.734401.322
44Phú Yên872.964812.83093,11%0,99%409.080403.750
45Bình Phước994.679799.02080,33%0,97%405.159393.861
46Sóc Trăng1.199.653774.80764,59%0,94%387.825386.982
47Hậu Giang733.017709.48496,79%0,86%354.632354.852
48Trà Vinh1.009.168683.80367,76%0,83%338.390345.413
49Quảng Trị632.375545.51386,26%0,66%269.962275.551
50Ninh Thuận590.467446.25575,58%0,54%225.559220.696
51Đắk Nông622.168419.80867,48%0,51%218.142201.666
52Yên Bái821.030350.66842,71%0,43%174.938175.730
53Tuyên Quang784.811339.30843,23%0,41%169.734169.574
54Lào Cai730.420246.75633,78%0,30%124.841121.915
55Kon Tum540.438243.57245,07%0,30%124.349119.223
56Hoà Bình854.131219.40325,69%0,27%108.536110.867
57Sơn La1.248.415203.00816,26%0,25%103.20099.808
58Lạng Sơn781.655125.74016,09%0,15%64.05261.688
59Hà Giang854.679105.31112,32%0,13%53.97051.341
60Điện Biên598.856104.06117,38%0,13%52.50351.558
61Lai Châu460.19673.23315,91%0,09%37.56735.666
62Bắc Kạn313.90537.61511,98%0,05%19.70317.912
63Cao Bằng530.34127.1705,12%0,03%15.58911.581

Thông tin thêm về người Kinh

  • Tên gọi khác: Người Việt
  • Ngôn ngữ: Tiếng Việt: nằm trong nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, ngữ hệ Nam Á.
  • Cư trú: Người Kinh là tộc người duy nhất trong 54 tộc người của quốc gia Việt Nam cư trú thành các cộng đồng ở tất cả các tỉnh, trên tất cả các dạng địa hình, địa bàn trong cả nước (đồng bằng, trung du, miền núi, cao nguyên, ven biển và hải đảo), song tập trung đông đúc ở đồng bằng.
  • Lịch sử: Người Kinh (cũng như người Mường, Thổ, Chứt) là tộc người bản địa, sở tại, sinh sống từ rất lâu đời trên dải đất Việt Nam, không phải có nguồn gốc từ lãnh thổ bên ngoài. Từ cái nôi ban đầu là vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, tập trung ở đồng bằng, người Kinh chuyển cư đến các vùng khác, trở thành tộc người đông đảo, có mặt trên mọi địa bàn, địa hình của Tổ quốc.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...