Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Hoa ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Hoa ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Hoa ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Hoa ở Việt Nam là 749.466 người, chiếm 0,78% dân số cả nước, bao gồm 389.651 nam và359.815nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ chín và là dân tộc thiểu số đông thứ tám Việt Nam.

Dân tộc Hoa sinh sống tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại TP. Hồ Chí Minh với 382.826 người, chiếm 51,08% dân số người Hoa cả nước và chiếm 4,26% dân số TP. Hồ Chí Minh.

Bên cạnh TP. Hồ Chí Minh, người Hoa cũng tập trung ở các tỉnh lân cận của thành phố, như Đồng Nai (87.497 người), Sóc Trăng (62.389 người)…

Tại Hà Nội, trung tâm kinh tế lớn thứ hai của Việt Nam, dân số người Hoa chỉ đứng thứ 31 cả nước với 1.731 người.

Khu phố người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh

Dân số người Hoa tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Hoa% dân số địa phương% dân số Hoa cả nước Nam Nữ
1TP. Hồ Chí Minh8.993.082382.8264,26%51,08%194.833187.993
2Đồng Nai3.097.10787.4972,83%11,67%47.24840.249
3Sóc Trăng1.199.65362.3895,20%8,32%31.85330.536
4Kiên Giang1.723.06724.0511,40%3,21%12.50011.551
5Bắc Giang1.803.95020.2251,12%2,70%10.9009.325
6Bình Dương2.426.56117.9930,74%2,40%9.8238.170
7Bạc Liêu907.23615.8651,75%2,12%8.1207.745
8Lâm Đồng1.296.90613.7881,06%1,84%7.6456.143
9Cần Thơ1.235.17110.9250,88%1,46%5.6065.319
10Bình Thuận1.230.8089.9170,81%1,32%5.3624.555
11Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.3138.7300,76%1,16%4.8623.868
12Bình Phước994.6798.0490,81%1,07%4.5753.474
13Hà Giang854.6797.9880,93%1,07%4.1803.808
14Trà Vinh1.009.1686.6320,66%0,88%3.4623.170
15Cà Mau1.194.4766.3430,53%0,85%3.3323.011
16Đắk Nông622.1685.7790,93%0,77%3.2712.508
17Tuyên Quang784.8115.6590,72%0,76%3.0132.646
18An Giang1.908.3525.2340,27%0,70%2.6972.537
19Hậu Giang733.0174.8060,66%0,64%2.6212.185
20Quảng Ninh1.320.3244.5140,34%0,60%2.4742.040
21Long An1.688.5473.8010,23%0,51%2.1121.689
22Vĩnh Long1.022.7913.6270,35%0,48%1.8621.765
23Điện Biên598.8562.9110,49%0,39%1.4921.419
24Đắk Lắk1.869.3222.8420,15%0,38%1.5611.281
25Bến Tre1.288.4632.4950,19%0,33%1.3041.191
26Tiền Giang1.764.1852.3100,13%0,31%1.2011.109
27Thái Nguyên1.286.7512.1330,17%0,28%1.0671.066
28Khánh Hoà1.231.1071.9690,16%0,26%1.130839
29Tây Ninh1.169.1651.8520,16%0,25%997855
30Lạng Sơn781.6551.7860,23%0,24%875911
31Hà Nội8.053.6631.7310,02%0,23%872859
32Đà Nẵng1.134.3101.5360,14%0,20%875661
33Ninh Thuận590.4671.2370,21%0,17%669568
34Hải Dương1.892.2541.1890,06%0,16%680509
35Đồng Tháp1.599.5049710,06%0,13%481490
36Hải Phòng2.028.5148860,04%0,12%519367
37Lai Châu460.1968490,18%0,11%461388
38Bắc Kạn313.9058220,26%0,11%447375
39Lào Cai730.4207880,11%0,11%402386
40Quảng Nam1.495.8125740,04%0,08%315259
41Yên Bái821.0305440,07%0,07%276268
42Gia Lai1.513.8475150,03%0,07%284231
43Bắc Ninh1.368.8405090,04%0,07%204305
44Bình Định1.486.9183530,02%0,05%200153
45Thanh Hoá3.640.1282790,01%0,04%137142
46Thừa Thiên Huế1.128.6202220,02%0,03%12993
47Nghệ An3.327.7911780,01%0,02%9484
48Sơn La1.248.4151770,01%0,02%63114
49Phú Yên872.9641710,02%0,02%9279
50Phú Thọ1.463.7261530,01%0,02%6192
51Hoà Bình854.1311510,02%0,02%8467
52Kon Tum540.4381340,02%0,02%8648
53Cao Bằng530.3411120,02%0,01%5953
54Quảng Ngãi1.231.697930,01%0,01%4944
55Vĩnh Phúc1.151.154840,01%0,01%2955
56Nam Định1.780.393630,00%0,01%2934
57Quảng Trị632.375570,01%0,01%2631
58Thái Bình1.860.447470,00%0,01%1631
59Hưng Yên1.252.731440,00%0,01%1925
60Hà Tĩnh1.288.866210,00%0,00%714
61Ninh Bình982.487190,00%0,00%316
62Hà Nam852.800120,00%0,00%111
63Quảng Bình895.43090,00%0,00%45
  • Tên gọi khác: Khách, Hán, Tàu
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Hán (Ngữ hệ Hán – Tạng)
  • Lịch sử: Người Hoa di cư đến Việt Nam vào những thời điểm khác nhau từ thế kỷ XVI, và sau này vào cuối thời Minh, đầu thời Thanh, kéo dài cho đến nửa đầu thế kỷ XX.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...