Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Hmông ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Hmông ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Hmông ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Hmôngở Việt Nam là 1.393.547người, chiếm 1,45% dân số cả nước, bao gồm 711.066 nam và 682.481 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ năm và là dân tộc thiểu số đông thứ tư Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Hmông hiện diện tại 60 tỉnh, thành của Việt Nam (ngoại trừ 3 tỉnh Trà Vinh, Hậu Giang và Vĩnh Long). Đây là dân tộc thiểu số đông thứ 4 tại Việt Nam.

Dân số dân tộc Hmông tập trung chủ yếu ở các tỉnh Miền núi phía Bắc như Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai và Lai Châu. Đây là 5 tỉnh đông người Hmông nhất với tổng cộng 1.014.931 người, chiếm 72,83% dân số người Hmông cả nước.

Hà Giang là tỉnh có nhiều người Hmông sinh sống nhất với 292.677 người, chiếm 34,24% dân số của tỉnh và 21,00% dân số Hmông cả nước.

Trong khi đó, Điện Biên là tỉnh có tỷ trọng người Hmông cao nhất với 38,12%. Dân số người Hmông tại Điện Biên là 228.279 người, chiếm 16,38% dân số người Hmông cả nước, chỉ xếp sau Hà Giang.

Dân số dân tộc Mông
Các bé gái người Hmôngtại Mộc Châu, Sơn La.

Dân số dân tộc Hmông tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Mông % dân số địa phương % dân số Mông cả nước  Nam  Nữ
1 Hà Giang 854.679 292.677 34,24% 21,00% 147.823 144.854
2 Điện Biên 598.856 228.279 38,12% 16,38% 117.535 110.744
3 Sơn La 1.248.415 200.480 16,06% 14,39% 102.648 97.832
4 Lào Cai 730.420 183.172 25,08% 13,14% 93.952 89.220
5 Lai Châu 460.196 110.323 23,97% 7,92% 56.190 54.133
6 Yên Bái 821.030 107.049 13,04% 7,68% 54.445 52.604
7 Cao Bằng 530.341 61.759 11,65% 4,43% 30.972 30.787
8 Đắk Lắk 1.869.322 39.241 2,10% 2,82% 19.939 19.302
9 Đắk Nông 622.168 34.976 5,62% 2,51% 17.798 17.178
10 Nghệ An 3.327.791 33.957 1,02% 2,44% 17.471 16.486
11 Bắc Kạn 313.905 22.608 7,20% 1,62% 11.394 11.214
12 Tuyên Quang 784.811 21.310 2,72% 1,53% 10.716 10.594
13 Thanh Hoá 3.640.128 18.585 0,51% 1,33% 9.577 9.008
14 Thái Nguyên 1.286.751 10.822 0,84% 0,78% 5.623 5.199
15 Hoà Bình 854.131 7.081 0,83% 0,51% 3.613 3.468
16 Lâm Đồng 1.296.906 5.248 0,40% 0,38% 2.689 2.559
17 Gia Lai 1.513.847 3.386 0,22% 0,24% 1.725 1.661
18 Hà Nội 8.053.663 2.177 0,03% 0,16% 1.310 867
19 Lạng Sơn 781.655 1.551 0,20% 0,11% 778 773
20 Phú Thọ 1.463.726 1.267 0,09% 0,09% 677 590
21 Bắc Ninh 1.368.840 1.241 0,09% 0,09% 548 693
22 Quảng Ninh 1.320.324 1.151 0,09% 0,08% 875 276
23 Bình Dương 2.426.561 907 0,04% 0,07% 471 436
24 Bình Phước 994.679 823 0,08% 0,06% 418 405
25 Hưng Yên 1.252.731 641 0,05% 0,05% 385 256
26 Bắc Giang 1.803.950 498 0,03% 0,04% 237 261
27 Đồng Nai 3.097.107 482 0,02% 0,03% 268 214
28 Hải Dương 1.892.254 413 0,02% 0,03% 155 258
29 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 293 0,00% 0,02% 153 140
30 Hải Phòng 2.028.514 267 0,01% 0,02% 185 82
31 Vĩnh Phúc 1.151.154 202 0,02% 0,01% 107 95
32 Phú Yên 872.964 192 0,02% 0,01% 130 62
33 Nam Định 1.780.393 97 0,01% 0,01% 54 43
34 Thái Bình 1.860.447 70 0,00% 0,01% 30 40
35 Quảng Bình 895.430 53 0,01% 0,00% 42 11
36 Tây Ninh 1.169.165 33 0,00% 0,00% 14 19
37 Hà Nam 852.800 25 0,00% 0,00% 14 11
38 Quảng Nam 1.495.812 22 0,00% 0,00% 6 16
39 Ninh Bình 982.487 20 0,00% 0,00% 10 10
40 Bình Định 1.486.918 20 0,00% 0,00% 12 8
41 Thừa Thiên Huế 1.128.620 19 0,00% 0,00% 14 5
42 Quảng Ngãi 1.231.697 19 0,00% 0,00% 14 5
43 Kon Tum 540.438 14 0,00% 0,00% 6 8
44 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 14 0,00% 0,00% 9 5
45 Kiên Giang 1.723.067 12 0,00% 0,00% 2 10
46 Cà Mau 1.194.476 11 0,00% 0,00% 7 4
47 Hà Tĩnh 1.288.866 9 0,00% 0,00% 3 6
48 Long An 1.688.547 7 0,00% 0,00% 3 4
49 Khánh Hoà 1.231.107 6 0,00% 0,00% 3 3
50 Đà Nẵng 1.134.310 6 0,00% 0,00% 4 2
51 Cần Thơ 1.235.171 6 0,00% 0,00% 3 3
52 Bến Tre 1.288.463 6 0,00% 0,00% 6
53 Ninh Thuận 590.467 5 0,00% 0,00% 3 2
54 Đồng Tháp 1.599.504 4 0,00% 0,00% 3 1
55 Quảng Trị 632.375 3 0,00% 0,00% 1 2
56 Sóc Trăng 1.199.653 3 0,00% 0,00% 1 2
57 Bình Thuận 1.230.808 2 0,00% 0,00% 2
58 An Giang 1.908.352 1 0,00% 0,00% 1
59 Tiền Giang 1.764.185 1 0,00% 0,00% 1
60 Bạc Liêu 907.236 1 0,00% 0,00% 1
61 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
62 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
63 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
  • Tên gọi khác: Dựa trên màu sắc đặc điểm trang phục và ngữ âm, người Hmông ở Việt Nam được chia thành 4 nhóm địa phương: Hmông Trắng, Hmông Đen, Hmông Xanh và Hmông Hoa.
  • Ngôn ngữ: Thuộc hệ Hmông-Dao.
  • Lịch sử: Cách nay khoảng 4-5 nghìn năm, hai tộc người Hmông và Dao cùng bị người Hán đẩy ra khỏi vùng đất Tam Miêu ở Trung Quốc, phải chịu các cuộc binh chiến và thiên di kéo dài hàng nghìn năm. Vào cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII, họ bắt đầu thiên di vào vùng Đông Nam Á.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...