Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Ê đê ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Ê đê ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Ê đê ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Ê đêở Việt Nam là 398.671 người, chiếm 0,41% dân số cả nước, bao gồm 195.351 nam và203.320nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ 11 và là dân tộc thiểu số đông thứ 10 Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Dân tộc Ê đê có mặt tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Đắk Lắk với 351.278 người, chiếm 88,11% dân số Ê đê toàn quốc và 18,79% dân số tỉnh.

Phú Yên là tỉnh có dân số Ê đê nhiều thứ hai Việt Nam song cũng chỉ có 25.225 người, chiếm 6,33% dân số Ê đê cả nước và 2,89% dân số tỉnh.

Có 8 tỉnh, thành chỉ có dưới 10 người dân tộc Ê đê lưu trú.

Có 40 tỉnh, thành có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc Ê đê lưu trú.

Dân số dân tộc Ê đê
Hoa hậu H’Hen Niê là người dân tộc Ê đê.

Dân số Ê đê tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Ê đê % dân số địa phương % dân số Ê đê cả nước  Nam  Nữ
1 Đắk Lắk 1.869.322 351.278 18,79% 88,11% 173.093 178.185
2 Phú Yên 872.964 25.225 2,89% 6,33% 12.334 12.891
3 Đắk Nông 622.168 6.726 1,08% 1,69% 3.292 3.434
4 Khánh Hoà 1.231.107 3.759 0,31% 0,94% 1.824 1.935
5 Đồng Nai 3.097.107 3.209 0,10% 0,80% 1.380 1.829
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 2.784 0,03% 0,70% 969 1.815
7 Bình Dương 2.426.561 1.937 0,08% 0,49% 843 1.094
8 Gia Lai 1.513.847 904 0,06% 0,23% 541 363
9 Tây Ninh 1.169.165 390 0,03% 0,10% 195 195
10 Long An 1.688.547 299 0,02% 0,07% 107 192
11 Lâm Đồng 1.296.906 285 0,02% 0,07% 131 154
12 Bình Phước 994.679 175 0,02% 0,04% 49 126
13 Đà Nẵng 1.134.310 159 0,01% 0,04% 44 115
14 Kon Tum 540.438 141 0,03% 0,04% 82 59
15 Bình Định 1.486.918 129 0,01% 0,03% 34 95
16 Thanh Hoá 3.640.128 95 0,00% 0,02% 24 71
17 Thừa Thiên Huế 1.128.620 83 0,01% 0,02% 13 70
18 Ninh Thuận 590.467 66 0,01% 0,02% 42 24
19 Nghệ An 3.327.791 65 0,00% 0,02% 18 47
20 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 65 0,01% 0,02% 32 33
21 Tuyên Quang 784.811 65 0,01% 0,02% 30 35
22 Thái Nguyên 1.286.751 63 0,00% 0,02% 28 35
23 Hà Nội 8.053.663 61 0,00% 0,02% 23 38
24 Quảng Nam 1.495.812 52 0,00% 0,01% 11 41
25 Hoà Bình 854.131 47 0,01% 0,01% 14 33
26 Bình Thuận 1.230.808 42 0,00% 0,01% 21 21
27 Quảng Ngãi 1.231.697 41 0,00% 0,01% 10 31
28 Cà Mau 1.194.476 36 0,00% 0,01% 9 27
29 Lạng Sơn 781.655 29 0,00% 0,01% 11 18
30 Hậu Giang 733.017 29 0,00% 0,01% 12 17
31 Bến Tre 1.288.463 24 0,00% 0,01% 4 20
32 Sơn La 1.248.415 24 0,00% 0,01% 13 11
33 An Giang 1.908.352 22 0,00% 0,01% 6 16
34 Hải Dương 1.892.254 19 0,00% 0,00% 8 11
35 Hà Tĩnh 1.288.866 18 0,00% 0,00% 3 15
36 Yên Bái 821.030 18 0,00% 0,00% 6 12
37 Lai Châu 460.196 18 0,00% 0,00% 6 12
38 Sóc Trăng 1.199.653 17 0,00% 0,00% 6 11
39 Kiên Giang 1.723.067 17 0,00% 0,00% 2 15
40 Tiền Giang 1.764.185 17 0,00% 0,00% 3 14
41 Điện Biên 598.856 17 0,00% 0,00% 15 2
42 Phú Thọ 1.463.726 16 0,00% 0,00% 1 15
43 Ninh Bình 982.487 16 0,00% 0,00% 7 9
44 Bắc Ninh 1.368.840 15 0,00% 0,00% 2 13
45 Vĩnh Long 1.022.791 14 0,00% 0,00% 4 10
46 Quảng Trị 632.375 14 0,00% 0,00% 7 7
47 Bạc Liêu 907.236 14 0,00% 0,00% 1 13
48 Bắc Giang 1.803.950 13 0,00% 0,00% 5 8
49 Cần Thơ 1.235.171 13 0,00% 0,00% 4 9
50 Cao Bằng 530.341 13 0,00% 0,00% 10 3
51 Quảng Bình 895.430 12 0,00% 0,00% 4 8
52 Trà Vinh 1.009.168 12 0,00% 0,00% 3 9
53 Hải Phòng 2.028.514 11 0,00% 0,00% 1 10
54 Thái Bình 1.860.447 11 0,00% 0,00% 1 10
55 Đồng Tháp 1.599.504 10 0,00% 0,00% 10
56 Quảng Ninh 1.320.324 9 0,00% 0,00% 2 7
57 Hưng Yên 1.252.731 8 0,00% 0,00% 7 1
58 Lào Cai 730.420 5 0,00% 0,00% 3 2
59 Vĩnh Phúc 1.151.154 4 0,00% 0,00% 4
60 Bắc Kạn 313.905 3 0,00% 0,00% 1 2
61 Nam Định 1.780.393 3 0,00% 0,00% 3
62 Hà Nam 852.800 3 0,00% 0,00% 3
63 Hà Giang 854.679 2 0,00% 0,00% 2
  • Tên gọi khác: Anăk Ea Ðê, Ra Ðê (hay Rhađê), ê Ðê, êgar, Ðê.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói của người Ê-đê thuộc nhóm ngôn ngữ Malayô-Pôlinêxia (ngữ hệ Nam Ðảo).
  • Lịch sử: Người Ê-đê là cư dân có mặt lâu đời ở miền trung-Tây Nguyên. Dấu vết về nguồn gốc hải đảo của dân tộc Ê-đê đã được phản ánh từ các sử thi và nghệ thuật kiến trúc, tạo hình dân gian. Cho đến nay, cộng đồng Ê-đê vẫn tồn tại những truyền thống đậm nét mẫu hệ ở nước ta.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...