Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Dao ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Dao ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Dao ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Dao ở Việt Nam là 891.151người, chiếm 0,93% dân số cả nước, bao gồm 450.089nam và441.062 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ tám và là dân tộc thiểu số đông thứ bảy Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Dao hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại khu vực miền núi phía Bắc, đặc biệt tại bốn tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái. Bốn tỉnh này có 437.808 người Dao, chiếm 49,13% dân số người Dao cả nước.

Hà Giang là tỉnh có nhiều người Dao sinh sống nhất với 127.181 người, chiếm 14,88% dân số của tỉnh và 14,27% dân số người Dao cả nước.

Tiếp đến, ba tỉnh Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái có dân số người Dao gần bằng nhau với hơn 100.000 người.

Dân số dân tộc Dao

Dân số dân tộc Dao tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Dao % dân số địa phương % dân số Dao cả nước  Nam  Nữ
1 Hà Giang 854.679 127.181 14,88% 14,27% 63.871 63.310
2 Tuyên Quang 784.811 105.359 13,42% 11,82% 53.682 51.677
3 Lào Cai 730.420 104.045 14,24% 11,68% 52.675 51.370
4 Yên Bái 821.030 101.223 12,33% 11,36% 51.483 49.740
5 Quảng Ninh 1.320.324 73.591 5,57% 8,26% 38.125 35.466
6 Lai Châu 460.196 58.849 12,79% 6,60% 29.929 28.920
7 Bắc Kạn 313.905 56.067 17,86% 6,29% 28.275 27.792
8 Cao Bằng 530.341 54.947 10,36% 6,17% 27.281 27.666
9 Thái Nguyên 1.286.751 32.370 2,52% 3,63% 15.703 16.667
10 Lạng Sơn 781.655 28.225 3,61% 3,17% 14.581 13.644
11 Sơn La 1.248.415 21.995 1,76% 2,47% 11.207 10.788
12 Đắk Nông 622.168 19.786 3,18% 2,22% 10.157 9.629
13 Đắk Lắk 1.869.322 17.479 0,94% 1,96% 8.986 8.493
14 Hoà Bình 854.131 17.248 2,02% 1,94% 8.723 8.525
15 Phú Thọ 1.463.726 15.702 1,07% 1,76% 7.808 7.894
16 Bắc Giang 1.803.950 12.379 0,69% 1,39% 6.311 6.068
17 Điện Biên 598.856 6.659 1,11% 0,75% 3.331 3.328
18 Thanh Hoá 3.640.128 6.340 0,17% 0,71% 3.212 3.128
19 Đồng Nai 3.097.107 4.910 0,16% 0,55% 2.536 2.374
20 Gia Lai 1.513.847 4.825 0,32% 0,54% 2.509 2.316
21 Hà Nội 8.053.663 4.663 0,06% 0,52% 2.012 2.651
22 Bắc Ninh 1.368.840 4.144 0,30% 0,47% 1.541 2.603
23 Lâm Đồng 1.296.906 3.316 0,26% 0,37% 1.699 1.617
24 Bình Phước 994.679 3.104 0,31% 0,35% 1.497 1.607
25 Vĩnh Phúc 1.151.154 1.100 0,10% 0,12% 479 621
26 Phú Yên 872.964 1.031 0,12% 0,12% 510 521
27 Bình Dương 2.426.561 689 0,03% 0,08% 316 373
28 Hưng Yên 1.252.731 661 0,05% 0,07% 318 343
29 Kon Tum 540.438 545 0,10% 0,06% 323 222
30 Hải Dương 1.892.254 544 0,03% 0,06% 126 418
31 Hải Phòng 2.028.514 457 0,02% 0,05% 174 283
32 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 403 0,00% 0,05% 191 212
33 Thái Bình 1.860.447 195 0,01% 0,02% 42 153
34 Nam Định 1.780.393 159 0,01% 0,02% 61 98
35 Nghệ An 3.327.791 120 0,00% 0,01% 41 79
36 Khánh Hoà 1.231.107 116 0,01% 0,01% 52 64
37 Hà Nam 852.800 99 0,01% 0,01% 33 66
38 Ninh Bình 982.487 93 0,01% 0,01% 18 75
39 Quảng Nam 1.495.812 73 0,00% 0,01% 42 31
40 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 64 0,01% 0,01% 32 32
41 Bình Định 1.486.918 52 0,00% 0,01% 33 19
42 Bình Thuận 1.230.808 47 0,00% 0,01% 24 23
43 Hà Tĩnh 1.288.866 43 0,00% 0,00% 14 29
44 Đà Nẵng 1.134.310 32 0,00% 0,00% 17 15
45 Thừa Thiên Huế 1.128.620 24 0,00% 0,00% 15 9
46 Quảng Trị 632.375 21 0,00% 0,00% 14 7
47 Ninh Thuận 590.467 20 0,00% 0,00% 9 11
48 Sóc Trăng 1.199.653 16 0,00% 0,00% 6 10
49 Long An 1.688.547 15 0,00% 0,00% 8 7
50 Quảng Ngãi 1.231.697 15 0,00% 0,00% 10 5
51 Tây Ninh 1.169.165 14 0,00% 0,00% 7 7
52 Kiên Giang 1.723.067 14 0,00% 0,00% 7 7
53 Đồng Tháp 1.599.504 12 0,00% 0,00% 6 6
54 Cà Mau 1.194.476 11 0,00% 0,00% 6 5
55 Tiền Giang 1.764.185 11 0,00% 0,00% 6 5
56 Quảng Bình 895.430 9 0,00% 0,00% 3 6
57 Hậu Giang 733.017 9 0,00% 0,00% 3 6
58 Trà Vinh 1.009.168 6 0,00% 0,00% 3 3
59 Bến Tre 1.288.463 6 0,00% 0,00% 1 5
60 Cần Thơ 1.235.171 5 0,00% 0,00% 1 4
61 Vĩnh Long 1.022.791 5 0,00% 0,00% 2 3
62 Bạc Liêu 907.236 4 0,00% 0,00% 4
63 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 2 2
  • Tên gọi khác: Về tộc danh: Kềm Miền, Kiềm Miền, Kìm Mùn, Kìm Mần, Bièo Mùn, Liào Mần, Dù Miền, Dìu Miền, Yìu Miền… Ngoài ra, trước kia, họ còn được gọi là Động, Xá, Mán… Các nhóm dân tộc Dao: Dao Ðỏ (Dao Cóc Ngáng, Dao sừng, Dao Dụ lạy, Dao Ðại bản), Dao Quần chẹt (Dao Sơn đầu, Dao Tam đảo, Dao Nga hoàng, Dụ Cùn), Dao Lô gang (Dao Thanh phán, Dao Cóc Mùn), Dao Tiền (Dao Ðeo tiền, Dao Tiểu bản), Dao Quần trắng (Dao Họ), Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn (Dao Tuyển, Dao áo dài).
  • Ngôn ngữ: Thuộc hệ Hmông-Dao.
  • Lịch sử: Người Dao có nguồn gốc từ Trung Quốc, việc chuyển cư sang Việt Nam kéo dài suốt từ thế kỷ XII, XIII cho đến nửa đầu thế kỷ XX.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...