Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam là 74.173 người, chiếm 0,08% dân số cả nước, bao gồm 37.096 nam và37.077 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Cơ Tu là dân tộc đông dân thứ 25 và dân tộc thiểu số đông thứ 24 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Cơ Tu có mặt tại 51/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh hai tỉnh Quảng Nam và Thừa Thiên Huế. Trong đó, riêng tại Quảng Nam có 55.091 người Cơ Tu, tương đương 74,27% dân số người Cơ Tu cả nước và 3,68% dân số tỉnh.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 12 tỉnh hoàn toàn không có người Cơ Tu nào; 32 tỉnh có từ 1-9 người và 15 tỉnh có từ 10-100 người.

Dân số dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam
Người Cơ Tu sinh sống chủ yếu ở Quảng Nam, Thừa Thiên Huế.

Dân số Cơ Tutại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Cơ Tu % dân số địa phương % dân số Cơ Tu cả nước  Nam  Nữ
1 Quảng Nam 1.495.812 55.091 3,68% 74,27% 27.667 27.424
2 Thừa Thiên Huế 1.128.620 16.719 1,48% 22,54% 8.375 8.344
3 Đà Nẵng 1.134.310 1.786 0,16% 2,41% 808 978
4 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 142 0,00% 0,19% 82 60
5 Hà Nội 8.053.663 38 0,00% 0,05% 19 19
6 Bình Định 1.486.918 37 0,00% 0,05% 10 27
7 Bình Dương 2.426.561 33 0,00% 0,04% 19 14
8 Thanh Hoá 3.640.128 28 0,00% 0,04% 3 25
9 Quảng Trị 632.375 26 0,00% 0,04% 7 19
10 Đồng Nai 3.097.107 22 0,00% 0,03% 8 14
11 Nghệ An 3.327.791 21 0,00% 0,03% 1 20
12 Kon Tum 540.438 21 0,00% 0,03% 9 12
13 Gia Lai 1.513.847 21 0,00% 0,03% 14 7
14 Quảng Ngãi 1.231.697 18 0,00% 0,02% 9 9
15 Đắk Lắk 1.869.322 17 0,00% 0,02% 13 4
16 Tuyên Quang 784.811 16 0,00% 0,02% 7 9
17 Lâm Đồng 1.296.906 13 0,00% 0,02% 10 3
18 Lạng Sơn 781.655 10 0,00% 0,01% 6 4
19 Đắk Nông 622.168 10 0,00% 0,01% 1 9
20 Thái Nguyên 1.286.751 9 0,00% 0,01% 2 7
21 Quảng Bình 895.430 8 0,00% 0,01% 8
22 Bắc Giang 1.803.950 7 0,00% 0,01% 3 4
23 Hoà Bình 854.131 7 0,00% 0,01% 3 4
24 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 7 0,00% 0,01% 5 2
25 Long An 1.688.547 7 0,00% 0,01% 3 4
26 Phú Thọ 1.463.726 6 0,00% 0,01% 2 4
27 Lào Cai 730.420 6 0,00% 0,01% 3 3
28 Bình Phước 994.679 6 0,00% 0,01% 2 4
29 Bắc Ninh 1.368.840 4 0,00% 0,01% 1 3
30 Nam Định 1.780.393 4 0,00% 0,01% 4
31 Vĩnh Phúc 1.151.154 3 0,00% 0,00% 3
32 Lai Châu 460.196 2 0,00% 0,00% 1 1
33 Yên Bái 821.030 2 0,00% 0,00% 1 1
34 Hải Dương 1.892.254 2 0,00% 0,00% 1 1
35 Ninh Thuận 590.467 2 0,00% 0,00% 2
36 Ninh Bình 982.487 2 0,00% 0,00% 2
37 Khánh Hoà 1.231.107 2 0,00% 0,00% 2
38 Hà Tĩnh 1.288.866 2 0,00% 0,00% 2
39 Cà Mau 1.194.476 2 0,00% 0,00% 2
40 Cao Bằng 530.341 2 0,00% 0,00% 2
41 Tiền Giang 1.764.185 2 0,00% 0,00% 2
42 Sơn La 1.248.415 1 0,00% 0,00% 1
43 Thái Bình 1.860.447 1 0,00% 0,00% 1
44 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,00% 1
45 Phú Yên 872.964 1 0,00% 0,00% 1
46 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,00% 1
47 An Giang 1.908.352 1 0,00% 0,00% 1
48 Kiên Giang 1.723.067 1 0,00% 0,00% 1
49 Vĩnh Long 1.022.791 1 0,00% 0,00% 1
50 Trà Vinh 1.009.168 1 0,00% 0,00% 1
51 Bạc Liêu 907.236 1 0,00% 0,00% 1
52 Điện Biên 598.856 0,00% 0,00%
53 Quảng Ninh 1.320.324 0,00% 0,00%
54 Hải Phòng 2.028.514 0,00% 0,00%
55 Hưng Yên 1.252.731 0,00% 0,00%
56 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
57 Bình Thuận 1.230.808 0,00% 0,00%
58 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
59 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
60 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
61 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
62 Tây Ninh 1.169.165 0,00% 0,00%
63 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Cơ Tu

  • Tên gọi khác: Ca Tu, Ka Tu.
  • Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của người Cơ Tu thuộc nhóm Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), gần gũi với tiếng Tà Ôi, Bru Vân Kiều.
  • Lịch sử: Người Cơ Tu là tộc người cư trú lâu đời ở vùng Trường Sơn-Tây Nguyên. Cho đến nay, nguồn gốc của người Cơ Tu vẫn chỉ dừng lại ở các giả thiết, nhưng tựu trung, các học giả trong và ngoài nước dựa vào thành tựu kiến trúc, điêu khắc, nền văn hóa và cả nét đẹp hình thể của đồng bào để đoán định rằng người Cơ Tu đã từng có thời gian là chủ nhân của một nền văn hóa cao đã bị suy tàn chứ không phải là một tộc người có trình độ văn minh sơ khai đang phát triển. Tộc người này chưa hình thành những nhóm địa phương mà chỉ có các nhóm được phân biệt theo địa vực cư trú như người vùng cao (Cơ Tu Đriu), người vùng trung (Cơ Tu Cha Lâu) và người vùng thấp (Cơ-tu Nal).
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...