Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam là 4.003 người, bao gồm 2.005 nam và1.998 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Cờ Lao là dân tộc đông dân thứ 46 và dân tộc thiểu số đông thứ 45 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Cờ Lao có mặt tại 46/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở Hà Giang với 2.922 người, chiếm 73,00% dân số người Cờ Lao toàn quốc và 0,34% dân số của tỉnh.

Có 17 tỉnh không có người Cờ Lao nào sinh sống; 21 tỉnh có từ 1-9 người Cờ Lao và 21 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam
Người Cờ Lao sống tập trung chủ yếu ở Hà Giang. Ảnh: Thành Đạt.

Dân số Cờ Lao tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Cờ Lao % dân số địa phương % dân số Cờ Lao cả nước  Nam  Nữ
1 Hà Giang 854.679 2.922 0,34% 73,00% 1.538 1.384
2 Bắc Ninh 1.368.840 164 0,01% 4,10% 71 93
3 Hà Nội 8.053.663 121 0,00% 3,02% 45 76
4 Bắc Giang 1.803.950 108 0,01% 2,70% 45 63
5 Tuyên Quang 784.811 78 0,01% 1,95% 30 48
6 Bình Dương 2.426.561 72 0,00% 1,80% 41 31
7 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 52 0,00% 1,30% 32 20
8 Hải Dương 1.892.254 48 0,00% 1,20% 22 26
9 Thái Nguyên 1.286.751 45 0,00% 1,12% 16 29
10 Yên Bái 821.030 41 0,00% 1,02% 21 20
11 Đắk Lắk 1.869.322 32 0,00% 0,80% 16 16
12 Phú Thọ 1.463.726 32 0,00% 0,80% 10 22
13 Vĩnh Phúc 1.151.154 28 0,00% 0,70% 8 20
14 Quảng Ninh 1.320.324 25 0,00% 0,62% 8 17
15 Đắk Nông 622.168 23 0,00% 0,57% 16 7
16 Đồng Nai 3.097.107 19 0,00% 0,47% 6 13
17 Hải Phòng 2.028.514 17 0,00% 0,42% 4 13
18 Gia Lai 1.513.847 16 0,00% 0,40% 9 7
19 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 15 0,00% 0,37% 7 8
20 Lâm Đồng 1.296.906 14 0,00% 0,35% 10 4
21 Lạng Sơn 781.655 13 0,00% 0,32% 2 11
22 Lai Châu 460.196 11 0,00% 0,27% 6 5
23 Kon Tum 540.438 11 0,00% 0,27% 7 4
24 Bình Phước 994.679 11 0,00% 0,27% 4 7
25 Hưng Yên 1.252.731 10 0,00% 0,25% 6 4
26 Hoà Bình 854.131 8 0,00% 0,20% 1 7
27 Thanh Hoá 3.640.128 7 0,00% 0,17% 1 6
28 Cao Bằng 530.341 6 0,00% 0,15% 4 2
29 Sơn La 1.248.415 6 0,00% 0,15% 3 3
30 Thái Bình 1.860.447 6 0,00% 0,15% 1 5
31 Lào Cai 730.420 5 0,00% 0,12% 3 2
32 Bình Định 1.486.918 5 0,00% 0,12% 1 4
33 Bình Thuận 1.230.808 5 0,00% 0,12% 3 2
34 Nam Định 1.780.393 4 0,00% 0,10% 4
35 Ninh Bình 982.487 4 0,00% 0,10% 1 3
36 Nghệ An 3.327.791 3 0,00% 0,07% 3
37 Hà Nam 852.800 3 0,00% 0,07% 1 2
38 Hà Tĩnh 1.288.866 2 0,00% 0,05% 2
39 Bắc Kạn 313.905 2 0,00% 0,05% 2
40 Sóc Trăng 1.199.653 2 0,00% 0,05% 1 1
41 Vĩnh Long 1.022.791 2 0,00% 0,05% 2
42 Tây Ninh 1.169.165 1 0,00% 0,02% 1
43 Quảng Bình 895.430 1 0,00% 0,02% 1
44 Quảng Nam 1.495.812 1 0,00% 0,02% 1
45 Đà Nẵng 1.134.310 1 0,00% 0,02% 1
46 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,02% 1
47 Điện Biên 598.856 0,00% 0,00%
48 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
49 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
50 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
51 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
52 Thừa Thiên Huế 1.128.620 0,00% 0,00%
53 Quảng Trị 632.375 0,00% 0,00%
54 Khánh Hoà 1.231.107 0,00% 0,00%
55 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
56 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
57 Kiên Giang 1.723.067 0,00% 0,00%
58 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
59 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
60 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
61 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
62 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
63 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Cờ Lao

  • Tên gọi khác: Cờ Lao
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Ka Ðai, cùng nhóm với tiếng La Ha, La Chí, Pu Péo (ngữ hệ Thái – Ka Ðai).
  • Cư trú: Dân tộc Cờ Lao chỉ cư trú ở tỉnh Hà Giang, gồm vùng cao núi đá, núi đất (các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Hoàng Su Phì), vùng giữa (huyện Yên Minh) và vùng thấp (hai huyện Vị Xuyên, Bắc Quang).
  • Lịch sử: Dân tộc Cờ Lao là một trong những dân tộc có dân số ít ở Việt Nam. Người Cờ Lao ở Việt Nam vốn từ Trung Quốc di cư sang. Trải qua các thời kỳ lịch sử, các nhóm Cờ Lao đã di cư dần xuống phía Nam rồi vào Việt Nam. Những người Cờ Lao đầu tiên tới Việt Nam sớm nhất là cách đây khoảng từ 150 đến 200 năm. Những đợt di cư cuối cùng của họ đã chấm dứt cách đây khoảng 60 – 80 năm.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...