Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam là 200.800 người, chiếm 0,21% dân số cả nước, bao gồm 98.569 nam và102.231nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Cơ Ho là dân tộc đông dân thứ 15 và dân tộc thiểu số đông thứ 14 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Cơ Ho có mặt tại 62/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Lâm Đồng với 175.531 người, tương đương 87,42% dân số Cơ Ho cả nước và 13,53% dân số của tỉnh.

Tỉnh không có người Cơ Ho nào sinh sống là Sơn La. Có 31 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Cơ Ho sinh sống và có 22 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Cờ Ho.

Dân số dân tộc Cơ Ho
Sinh hoạt văn hóa của người Cơ Ho.

Dân số Cơ Ho tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Cơ Ho % dân số địa phương % dân số Cơ Ho cả nước  Nam  Nữ
1 Lâm Đồng 1.296.906 175.531 13,53% 87,42% 86.432 89.099
2 Bình Thuận 1.230.808 13.531 1,10% 6,74% 6.569 6.962
3 Khánh Hoà 1.231.107 5.724 0,46% 2,85% 2.804 2.920
4 Ninh Thuận 590.467 3.333 0,56% 1,66% 1.658 1.675
5 Đồng Nai 3.097.107 982 0,03% 0,49% 462 520
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 681 0,01% 0,34% 267 414
7 Đắk Lắk 1.869.322 180 0,01% 0,09% 98 82
8 Bình Dương 2.426.561 141 0,01% 0,07% 52 89
9 Đắk Nông 622.168 124 0,02% 0,06% 41 83
10 Kon Tum 540.438 47 0,01% 0,02% 23 24
11 Bình Phước 994.679 42 0,00% 0,02% 13 29
12 Thanh Hoá 3.640.128 36 0,00% 0,02% 2 34
13 Bắc Giang 1.803.950 25 0,00% 0,01% 13 12
14 Quảng Nam 1.495.812 24 0,00% 0,01% 10 14
15 Thái Nguyên 1.286.751 23 0,00% 0,01% 11 12
16 Gia Lai 1.513.847 23 0,00% 0,01% 19 4
17 Thừa Thiên Huế 1.128.620 22 0,00% 0,01% 8 14
18 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 21 0,00% 0,01% 5 16
19 Tuyên Quang 784.811 17 0,00% 0,01% 10 7
20 Quảng Ngãi 1.231.697 17 0,00% 0,01% 7 10
21 Hà Nội 8.053.663 16 0,00% 0,01% 3 13
22 Tiền Giang 1.764.185 15 0,00% 0,01% 4 11
23 Phú Yên 872.964 14 0,00% 0,01% 8 6
24 Bình Định 1.486.918 14 0,00% 0,01% 6 8
25 Long An 1.688.547 14 0,00% 0,01% 2 12
26 Tây Ninh 1.169.165 13 0,00% 0,01% 4 9
27 Nghệ An 3.327.791 12 0,00% 0,01% 1 11
28 Bắc Ninh 1.368.840 11 0,00% 0,01% 4 7
29 Hoà Bình 854.131 10 0,00% 0,00% 2 8
30 Bạc Liêu 907.236 10 0,00% 0,00% 5 5
31 Đà Nẵng 1.134.310 10 0,00% 0,00% 5 5
32 Hà Tĩnh 1.288.866 9 0,00% 0,00% 9
33 Đồng Tháp 1.599.504 9 0,00% 0,00% 9
34 Cà Mau 1.194.476 9 0,00% 0,00% 3 6
35 Bến Tre 1.288.463 9 0,00% 0,00% 4 5
36 Quảng Bình 895.430 8 0,00% 0,00% 1 7
37 Trà Vinh 1.009.168 8 0,00% 0,00% 8
38 Lạng Sơn 781.655 7 0,00% 0,00% 3 4
39 Vĩnh Phúc 1.151.154 7 0,00% 0,00% 7
40 Hậu Giang 733.017 7 0,00% 0,00% 7
41 Cần Thơ 1.235.171 7 0,00% 0,00% 2 5
42 Sóc Trăng 1.199.653 6 0,00% 0,00% 1 5
43 Yên Bái 821.030 5 0,00% 0,00% 1 4
44 Kiên Giang 1.723.067 5 0,00% 0,00% 5
45 Cao Bằng 530.341 4 0,00% 0,00% 4
46 Phú Thọ 1.463.726 4 0,00% 0,00% 4
47 Nam Định 1.780.393 4 0,00% 0,00% 1 3
48 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 1 3
49 Lào Cai 730.420 3 0,00% 0,00% 1 2
50 Hải Dương 1.892.254 3 0,00% 0,00% 3
51 Thái Bình 1.860.447 3 0,00% 0,00% 3
52 Bắc Kạn 313.905 2 0,00% 0,00% 2
53 Hà Giang 854.679 2 0,00% 0,00% 2
54 Điện Biên 598.856 2 0,00% 0,00% 1 1
55 Hải Phòng 2.028.514 2 0,00% 0,00% 2
56 Vĩnh Long 1.022.791 2 0,00% 0,00% 1 1
57 Quảng Ninh 1.320.324 1 0,00% 0,00% 1
58 Lai Châu 460.196 1 0,00% 0,00% 1
59 Hưng Yên 1.252.731 1 0,00% 0,00% 1
60 Ninh Bình 982.487 1 0,00% 0,00% 1
61 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,00% 1
62 Quảng Trị 632.375 1 0,00% 0,00% 1
63 Sơn La 1.248.415 0,00% 0,00%
  • Ngôn ngữ: Người Cơ Ho nói tiếng Bahnaric Nam, là ngôn ngữ nằm trong nhóm Môn-Khơ me, dòng Nam Á.
  • Lịch sử: Theo các nhà khoa học, người Cơ Ho thuộc chủng Inđônêdiên, là đồng chủ nhân của văn hóa Sa Huỳnh, bộ phận phía nam của văn hóa Đông Sơn. Dân tộc Cơ Ho tồn tại cách ngày nay trên dưới 2.500 năm, là cư dân bản địa sinh sống lâu đời trên mảnh đất Tây Nguyên.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...