Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam là 29.520 người, chiếm 0,03% dân số cả nước, bao gồm 14.822 nam và14.698 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Chơ Ro là dân tộc đông dân thứ 31 và dân tộc thiểu số đông thứ 30 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Chơ Ro có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Thuận.

Đồng Nai là tỉnh có đông người Chơ Ro sinh sống nhất với 16.738 người, chiếm 56,70% dân số Chơ Ro toàn quốc và 0,54% dân số tỉnh.

Bà Rịa – Vũng Tàu đứng thứ hai với 8.079 người, chiếm 27,37% dân số Chơ Ro cả nước và 0,70% dân số của tỉnh.

Có 13 tỉnh không có người Chơ Ro nào sinh sống. Trong khi có 39 tỉnh có từ 1-9 người Chơ Ro và 4 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Dân số dân tộc Chơ Ro ở Việt Nam
Người Chơ Ro sinh sống chủ yếu tại tỉnh Đồng Nai.

Dân số Chơ Ro tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Chơ Ro % dân số địa phương % dân số Chơ Ro cả nước  Nam  Nữ
1 Đồng Nai 3.097.107 16.738 0,54% 56,70% 8.358 8.380
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 8.079 0,70% 27,37% 4.100 3.979
3 Bình Thuận 1.230.808 3.777 0,31% 12,79% 1.895 1.882
4 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 181 0,00% 0,61% 86 95
5 Lâm Đồng 1.296.906 169 0,01% 0,57% 101 68
6 Bình Phước 994.679 165 0,02% 0,56% 85 80
7 Bình Dương 2.426.561 120 0,00% 0,41% 57 63
8 Đắk Nông 622.168 83 0,01% 0,28% 53 30
9 Đắk Lắk 1.869.322 40 0,00% 0,14% 27 13
10 Long An 1.688.547 13 0,00% 0,04% 4 9
11 Gia Lai 1.513.847 13 0,00% 0,04% 8 5
12 Trà Vinh 1.009.168 8 0,00% 0,03% 3 5
13 Thanh Hoá 3.640.128 7 0,00% 0,02% 2 5
14 Bến Tre 1.288.463 7 0,00% 0,02% 2 5
15 Bắc Giang 1.803.950 7 0,00% 0,02% 3 4
16 Phú Yên 872.964 7 0,00% 0,02% 5 2
17 Bình Định 1.486.918 6 0,00% 0,02% 3 3
18 Nghệ An 3.327.791 6 0,00% 0,02% 6
19 Ninh Thuận 590.467 6 0,00% 0,02% 3 3
20 Tây Ninh 1.169.165 6 0,00% 0,02% 6
21 Quảng Nam 1.495.812 6 0,00% 0,02% 1 5
22 Quảng Ngãi 1.231.697 5 0,00% 0,02% 3 2
23 Hà Nội 8.053.663 5 0,00% 0,02% 3 2
24 Ninh Bình 982.487 5 0,00% 0,02% 1 4
25 Cà Mau 1.194.476 5 0,00% 0,02% 2 3
26 Kon Tum 540.438 5 0,00% 0,02% 4 1
27 Quảng Trị 632.375 5 0,00% 0,02% 2 3
28 An Giang 1.908.352 5 0,00% 0,02% 2 3
29 Cần Thơ 1.235.171 4 0,00% 0,01% 4
30 Tiền Giang 1.764.185 4 0,00% 0,01% 4
31 Bạc Liêu 907.236 4 0,00% 0,01% 4
32 Hải Dương 1.892.254 3 0,00% 0,01% 1 2
33 Sơn La 1.248.415 3 0,00% 0,01% 1 2
34 Hậu Giang 733.017 3 0,00% 0,01% 1 2
35 Thừa Thiên Huế 1.128.620 2 0,00% 0,01% 1 1
36 Quảng Bình 895.430 2 0,00% 0,01% 2
37 Phú Thọ 1.463.726 2 0,00% 0,01% 2
38 Vĩnh Long 1.022.791 2 0,00% 0,01% 1 1
39 Kiên Giang 1.723.067 1 0,00% 0,00% 1
40 Điện Biên 598.856 1 0,00% 0,00% 1
41 Hoà Bình 854.131 1 0,00% 0,00% 1
42 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
43 Đà Nẵng 1.134.310 1 0,00% 0,00% 1
44 Thái Nguyên 1.286.751 1 0,00% 0,00% 1
45 Tuyên Quang 784.811 1 0,00% 0,00% 1
46 Bắc Ninh 1.368.840 1 0,00% 0,00% 1
47 Khánh Hoà 1.231.107 1 0,00% 0,00% 1
48 Sóc Trăng 1.199.653 1 0,00% 0,00% 1
49 Quảng Ninh 1.320.324 1 0,00% 0,00% 1
50 Lào Cai 730.420 1 0,00% 0,00% 1
51 Hải Phòng 2.028.514 0,00% 0,00%
52 Lạng Sơn 781.655 0,00% 0,00%
53 Vĩnh Phúc 1.151.154 0,00% 0,00%
54 Hà Tĩnh 1.288.866 0,00% 0,00%
55 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
56 Hà Giang 854.679 0,00% 0,00%
57 Nam Định 1.780.393 0,00% 0,00%
58 Thái Bình 1.860.447 0,00% 0,00%
59 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
60 Yên Bái 821.030 0,00% 0,00%
61 Cao Bằng 530.341 0,00% 0,00%
62 Hưng Yên 1.252.731 0,00% 0,00%
63 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Chơ Ro

  • Tên gọi khác: Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á), thuộc chi miền núi phía Nam, khá gần gũi với tiếng nói của các tộc người Xtiêng, Mạ, Cơ-ho, song lượng từ Khơ-me trong tiếng Chơ Ro khá nhiều.
  • Lịch sử: Người Chơ Ro cư trú lâu đời ở vùng đồi núi thấp, nằm về phía đông nam của tỉnh Đồng Nai và một phần ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...