Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Chăm ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Chăm ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Chăm ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Chăm ở Việt Nam là 178.948 người, chiếm 0,19% dân số cả nước, bao gồm 87.838 nam và91.110nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Chămlà dân tộc đông dân thứ 17 và dân tộc thiểu số đông thứ 16 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Chăm có mặt tại 61/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Phú Yên với tổng cộng 129.887 người, tương đương 72,58% dân số Chăm cả nước.

Tỉnh có nhiều người Chăm nhất là Ninh Thuận với 67.517 người, tương đương 37,73% dân số Chăm toàn quốc và 11,43% dân số tỉnh.

Hai tỉnh không có người Chăm nào sinh sống là Lạng Sơn và Hà Nam. Có 14 tỉnh có từ 1 đến 9 người Chăm và 25 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Chăm.

Dân số dân tộc Chăm
Sinh hoạt văn hóa của người Chăm

Dân số Chăm tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Chăm % dân số địa phương % dân số Chăm cả nước  Nam  Nữ
1 Ninh Thuận 590.467 67.517 11,43% 37,73% 32.788 34.729
2 Bình Thuận 1.230.808 39.557 3,21% 22,11% 19.437 20.120
3 Phú Yên 872.964 22.813 2,61% 12,75% 11.312 11.501
4 An Giang 1.908.352 11.171 0,59% 6,24% 5.409 5.762
5 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 10.509 0,12% 5,87% 5.092 5.417
6 Đồng Nai 3.097.107 8.603 0,28% 4,81% 4.310 4.293
7 Bình Định 1.486.918 6.364 0,43% 3,56% 3.081 3.283
8 Tây Ninh 1.169.165 4.014 0,34% 2,24% 2.049 1.965
9 Bình Dương 2.426.561 2.358 0,10% 1,32% 1.176 1.182
10 Lâm Đồng 1.296.906 953 0,07% 0,53% 543 410
11 Gia Lai 1.513.847 759 0,05% 0,42% 390 369
12 Bình Phước 994.679 639 0,06% 0,36% 336 303
13 Kiên Giang 1.723.067 477 0,03% 0,27% 251 226
14 Long An 1.688.547 379 0,02% 0,21% 198 181
15 Đắk Lắk 1.869.322 358 0,02% 0,20% 196 162
16 Khánh Hoà 1.231.107 325 0,03% 0,18% 151 174
17 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 314 0,03% 0,18% 167 147
18 Cần Thơ 1.235.171 224 0,02% 0,13% 100 124
19 Trà Vinh 1.009.168 192 0,02% 0,11% 111 81
20 Vĩnh Long 1.022.791 121 0,01% 0,07% 65 56
21 Tiền Giang 1.764.185 114 0,01% 0,06% 55 59
22 Đắk Nông 622.168 109 0,02% 0,06% 60 49
23 Đồng Tháp 1.599.504 98 0,01% 0,05% 44 54
24 Bạc Liêu 907.236 97 0,01% 0,05% 61 36
25 Cà Mau 1.194.476 91 0,01% 0,05% 50 41
26 Hà Nội 8.053.663 88 0,00% 0,05% 42 46
27 Bến Tre 1.288.463 77 0,01% 0,04% 35 42
28 Sóc Trăng 1.199.653 75 0,01% 0,04% 41 34
29 Thừa Thiên Huế 1.128.620 55 0,00% 0,03% 19 36
30 Hậu Giang 733.017 54 0,01% 0,03% 31 23
31 Nghệ An 3.327.791 50 0,00% 0,03% 28 22
32 Hưng Yên 1.252.731 42 0,00% 0,02% 22 20
33 Đà Nẵng 1.134.310 33 0,00% 0,02% 19 14
34 Kon Tum 540.438 32 0,01% 0,02% 21 11
35 Quảng Nam 1.495.812 31 0,00% 0,02% 15 16
36 Thái Nguyên 1.286.751 21 0,00% 0,01% 11 10
37 Bắc Ninh 1.368.840 21 0,00% 0,01% 6 15
38 Thanh Hoá 3.640.128 19 0,00% 0,01% 6 13
39 Quảng Ngãi 1.231.697 19 0,00% 0,01% 15 4
40 Thái Bình 1.860.447 18 0,00% 0,01% 8 10
41 Hà Tĩnh 1.288.866 18 0,00% 0,01% 8 10
42 Nam Định 1.780.393 16 0,00% 0,01% 8 8
43 Phú Thọ 1.463.726 13 0,00% 0,01% 7 6
44 Hải Phòng 2.028.514 13 0,00% 0,01% 7 6
45 Bắc Giang 1.803.950 11 0,00% 0,01% 6 5
46 Yên Bái 821.030 10 0,00% 0,01% 6 4
47 Ninh Bình 982.487 10 0,00% 0,01% 5 5
48 Tuyên Quang 784.811 9 0,00% 0,01% 6 3
49 Vĩnh Phúc 1.151.154 7 0,00% 0,00% 6 1
50 Quảng Ninh 1.320.324 7 0,00% 0,00% 6 1
51 Hải Dương 1.892.254 7 0,00% 0,00% 2 5
52 Quảng Trị 632.375 7 0,00% 0,00% 2 5
53 Sơn La 1.248.415 7 0,00% 0,00% 5 2
54 Cao Bằng 530.341 6 0,00% 0,00% 3 3
55 Lào Cai 730.420 4 0,00% 0,00% 2 2
56 Quảng Bình 895.430 4 0,00% 0,00% 2 2
57 Hà Giang 854.679 3 0,00% 0,00% 2 1
58 Hoà Bình 854.131 2 0,00% 0,00% 1 1
59 Bắc Kạn 313.905 1 0,00% 0,00% 1
60 Lai Châu 460.196 1 0,00% 0,00% 1
61 Điện Biên 598.856 1 0,00% 0,00% 1
62 Lạng Sơn 781.655 0,00%
63 Hà Nam 852.800 0,00%
  • Tên gọi khác: Chàm, Chiêm, Chiêm Thành, Chăm, Chămpa, Hroi, Hời.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Malayô-Polynéxia (ngữ hệ Nam Ðảo).
  • Lịch sử: Dân tộc Chăm vốn sinh tụ ở duyên hải miền trung Việt Nam từ rất lâu đời, đã từng kiến tạo nên một nền văn hóa rực rỡ với ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Ðộ. Ngay từ những thế kỷ thứ XVII, người Chăm đã từng xây dựng nên vương quốc Chăm-pa.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...