Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Khơ-me ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Khơ-me ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Khơ-me ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Khơ-me(Khmer)ở Việt Nam là 1.319.652 người, chiếm 1,37% dân số cả nước, bao gồm 650.238nam và 669.414nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019. Đây là dân tộc đông dân thứ sáu và là dân tộc thiểu số đông thứ năm Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người dân tộc Khơ-me hiện diện tại tất cả 63 tỉnh, thành của Việt Nam, trong đó tập trung chủ yếu tại khu vực Nam Bộ, đặc biệt tại ba tỉnh Sóc Trăng, Trà Vinh và Kiên Giang. Tại ba tỉnh này, tổng dân số người Khơ-me là 891.542 người, chiếm 67,56% dân số Khơ-me cả nước.

Sóc Trăng là tỉnh có nhiều người Khơ-me sinh sống nhất với 362.029 người, chiếm 30,18% dân số của tỉnh và 27,43% dân số Khơ-me cả nước.

Trong khi đó, Trà Vinh là tỉnh có tỷ trọng người Khơ-me cao nhất với 31,53%. Dân số người Khơ-me tại Trà Vinh là 318.231 người, chiếm 24,11% dân số người Khmer cả nước, chỉ xếp sau Sóc Trăng.

Dân số dân tộc Khmer

Dân số dân tộc Khơ-me tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Khơ-me % dân số địa phương % dân số Khơ-me cả nước  Nam  Nữ
1 Sóc Trăng 1.199.653 362.029 30,18% 27,43% 178.073 183.956
2 Trà Vinh 1.009.168 318.231 31,53% 24,11% 154.785 163.446
3 Kiên Giang 1.723.067 211.282 12,26% 16,01% 105.925 105.357
4 An Giang 1.908.352 75.878 3,98% 5,75% 36.516 39.362
5 Bạc Liêu 907.236 73.968 8,15% 5,61% 37.316 36.652
6 Bình Dương 2.426.561 65.233 2,69% 4,94% 32.621 32.612
7 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 50.422 0,56% 3,82% 24.678 25.744
8 Cà Mau 1.194.476 26.110 2,19% 1,98% 13.618 12.492
9 Đồng Nai 3.097.107 23.560 0,76% 1,79% 11.980 11.580
10 Vĩnh Long 1.022.791 22.630 2,21% 1,71% 10.913 11.717
11 Cần Thơ 1.235.171 19.683 1,59% 1,49% 9.527 10.156
12 Bình Phước 994.679 19.315 1,94% 1,46% 9.614 9.701
13 Hậu Giang 733.017 18.467 2,52% 1,40% 8.856 9.611
14 Long An 1.688.547 9.980 0,59% 0,76% 4.871 5.109
15 Tây Ninh 1.169.165 9.932 0,85% 0,75% 4.755 5.177
16 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 4.015 0,35% 0,30% 2.083 1.932
17 Tiền Giang 1.764.185 1.269 0,07% 0,10% 446 823
18 Lâm Đồng 1.296.906 1.230 0,09% 0,09% 697 533
19 Bến Tre 1.288.463 1.001 0,08% 0,08% 292 709
20 Bình Thuận 1.230.808 830 0,07% 0,06% 428 402
21 Đắk Nông 622.168 742 0,12% 0,06% 416 326
22 Đồng Tháp 1.599.504 713 0,04% 0,05% 192 521
23 Đắk Lắk 1.869.322 591 0,03% 0,04% 331 260
24 Gia Lai 1.513.847 326 0,02% 0,02% 178 148
25 Khánh Hoà 1.231.107 187 0,02% 0,01% 105 82
26 Thanh Hoá 3.640.128 164 0,00% 0,01% 73 91
27 Hà Nội 8.053.663 141 0,00% 0,01% 72 69
28 Thái Nguyên 1.286.751 126 0,01% 0,01% 65 61
29 Ninh Thuận 590.467 94 0,02% 0,01% 65 29
30 Bình Định 1.486.918 89 0,01% 0,01% 49 40
31 Hoà Bình 854.131 87 0,01% 0,01% 43 44
32 Bắc Giang 1.803.950 82 0,00% 0,01% 41 41
33 Nghệ An 3.327.791 81 0,00% 0,01% 39 42
34 Phú Thọ 1.463.726 81 0,01% 0,01% 36 45
35 Đà Nẵng 1.134.310 76 0,01% 0,01% 29 47
36 Quảng Ngãi 1.231.697 74 0,01% 0,01% 33 41
37 Kon Tum 540.438 73 0,01% 0,01% 45 28
38 Quảng Nam 1.495.812 65 0,00% 0,00% 31 34
39 Quảng Ninh 1.320.324 63 0,00% 0,00% 40 23
40 Bắc Ninh 1.368.840 60 0,00% 0,00% 24 36
41 Hải Dương 1.892.254 60 0,00% 0,00% 30 30
42 Phú Yên 872.964 59 0,01% 0,00% 29 30
43 Lạng Sơn 781.655 50 0,01% 0,00% 29 21
44 Thừa Thiên Huế 1.128.620 50 0,00% 0,00% 24 26
45 Sơn La 1.248.415 45 0,00% 0,00% 35 10
46 Quảng Bình 895.430 38 0,00% 0,00% 16 22
47 Ninh Bình 982.487 37 0,00% 0,00% 18 19
48 Hà Tĩnh 1.288.866 32 0,00% 0,00% 13 19
49 Điện Biên 598.856 30 0,01% 0,00% 19 11
50 Tuyên Quang 784.811 29 0,00% 0,00% 15 14
51 Nam Định 1.780.393 29 0,00% 0,00% 12 17
52 Lào Cai 730.420 24 0,00% 0,00% 16 8
53 Yên Bái 821.030 22 0,00% 0,00% 12 10
54 Cao Bằng 530.341 21 0,00% 0,00% 11 10
55 Thái Bình 1.860.447 21 0,00% 0,00% 6 15
56 Hà Nam 852.800 20 0,00% 0,00% 4 16
57 Hưng Yên 1.252.731 18 0,00% 0,00% 5 13
58 Hà Giang 854.679 17 0,00% 0,00% 13 4
59 Bắc Kạn 313.905 17 0,01% 0,00% 9 8
60 Hải Phòng 2.028.514 17 0,00% 0,00% 4 13
61 Vĩnh Phúc 1.151.154 13 0,00% 0,00% 4 9
62 Quảng Trị 632.375 12 0,00% 0,00% 3 9
63 Lai Châu 460.196 11 0,00% 0,00% 10 1

Thông tin thêm về người Khơ-me

  • Tên gọi khác: Khơ-me Crôm, Khơ-me Hạ, Khơ-me Dưới, người Việt gốc Miên…
  • Ngôn ngữ: Người Khơ-me nói tiếng Khơ-me – một ngôn ngữ thuộc nhóm Môn-Khơ-me trong ngữ hệ Nam Á.
  • Lịch sử: Nhiều nghiên cứu đã khẳng định người Khơ-me ở nước ta là hậu duệ của các di dân từ Lục Chân Lạp – tiền thân của nhà nước Campuchia ngày nay. Họ di cư sang khu vực này theo nhiều đợt và do nhiều nguyên nhân khác nhau. Cùng với người Việt và người Hoa, người Khơ-me là một trong những nhóm cư dân có mặt sớm nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...