Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam là 17.532 người, chiếm 0,02% dân số cả nước, bao gồm 8.991 nam và8.541 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Lào là dân tộc đông dân thứ 35 và dân tộc thiểu số đông thứ 34 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Lào có mặt tại 47/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Lai Châu, Điện Biên và Sơn La với tổng cộng 16.208 người, chiếm 92,45% dân số người Lào toàn quốc. Dân số người Lào tại ba tỉnh này lần lượt là 6.922, 5.152 và 4.134 người.

Có 16 tỉnh không có người Lào nào sinh sống; 30 tỉnh có từ 1-9 người Lào và 12 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam
Dân tộc Lào ở nước ta vốn di cư từ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào.

Dân số Lào tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Lào % dân số địa phương % dân số Lào cả nước  Nam  Nữ
1 Lai Châu 460.196 6.922 1,50% 39,48% 3.554 3.368
2 Điện Biên 598.856 5.152 0,86% 29,39% 2.614 2.538
3 Sơn La 1.248.415 4.134 0,33% 23,58% 2.194 1.940
4 Hà Tĩnh 1.288.866 561 0,04% 3,20% 299 262
5 Đắk Lắk 1.869.322 337 0,02% 1,92% 166 171
6 Hà Nội 8.053.663 99 0,00% 0,56% 45 54
7 Thái Nguyên 1.286.751 33 0,00% 0,19% 20 13
8 Bắc Ninh 1.368.840 33 0,00% 0,19% 11 22
9 Khánh Hoà 1.231.107 25 0,00% 0,14% 15 10
10 Lào Cai 730.420 22 0,00% 0,13% 9 13
11 Phú Thọ 1.463.726 22 0,00% 0,13% 3 19
12 Hưng Yên 1.252.731 18 0,00% 0,10% 9 9
13 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 17 0,00% 0,10% 7 10
14 Yên Bái 821.030 15 0,00% 0,09% 2 13
15 Đồng Nai 3.097.107 13 0,00% 0,07% 5 8
16 Phú Yên 872.964 12 0,00% 0,07% 7 5
17 Tuyên Quang 784.811 10 0,00% 0,06% 2 8
18 Bình Dương 2.426.561 7 0,00% 0,04% 1 6
19 Thanh Hoá 3.640.128 7 0,00% 0,04% 1 6
20 Nghệ An 3.327.791 7 0,00% 0,04% 2 5
21 Hải Dương 1.892.254 6 0,00% 0,03% 1 5
22 Bắc Giang 1.803.950 6 0,00% 0,03% 2 4
23 Hoà Bình 854.131 6 0,00% 0,03% 3 3
24 Vĩnh Phúc 1.151.154 6 0,00% 0,03% 1 5
25 Hải Phòng 2.028.514 5 0,00% 0,03% 1 4
26 Thái Bình 1.860.447 5 0,00% 0,03% 1 4
27 Kon Tum 540.438 5 0,00% 0,03% 1 4
28 Lạng Sơn 781.655 5 0,00% 0,03% 3 2
29 Thừa Thiên Huế 1.128.620 4 0,00% 0,02% 4
30 Quảng Nam 1.495.812 4 0,00% 0,02% 1 3
31 Quảng Ninh 1.320.324 4 0,00% 0,02% 3 1
32 Quảng Trị 632.375 4 0,00% 0,02% 1 3
33 Lâm Đồng 1.296.906 3 0,00% 0,02% 1 2
34 Ninh Bình 982.487 3 0,00% 0,02% 3
35 Quảng Bình 895.430 3 0,00% 0,02% 3
36 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 2 0,00% 0,01% 1 1
37 Bình Phước 994.679 2 0,00% 0,01% 1 1
38 Hà Giang 854.679 2 0,00% 0,01% 2
39 Cao Bằng 530.341 2 0,00% 0,01% 2
40 Cần Thơ 1.235.171 2 0,00% 0,01% 2
41 Đắk Nông 622.168 1 0,00% 0,01% 1
42 Tây Ninh 1.169.165 1 0,00% 0,01% 1
43 An Giang 1.908.352 1 0,00% 0,01% 1
44 Tiền Giang 1.764.185 1 0,00% 0,01% 1
45 Nam Định 1.780.393 1 0,00% 0,01% 1
46 Bắc Kạn 313.905 1 0,00% 0,01% 1
47 Đà Nẵng 1.134.310 1 0,00% 0,01% 1
48 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
49 Bình Thuận 1.230.808 0,00% 0,00%
50 Gia Lai 1.513.847 0,00% 0,00%
51 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
52 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
53 Bình Định 1.486.918 0,00% 0,00%
54 Kiên Giang 1.723.067 0,00% 0,00%
55 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
56 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
57 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
58 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
59 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
60 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
61 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
62 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
63 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Lào

  • Ngôn ngữ: Thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai).
  • Lịch sử: Dân tộc Lào ở nước ta vốn di cư từ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...