Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số dân tộc Mnông ở Việt Nam
Dân số

Dân số dân tộc Mnông ở Việt Nam

Chia sẻ
Dân số dân tộc Mnông ở Việt Nam
Chia sẻ

Dân số dân tộc Mnôngở Việt Nam là 127.334 người, chiếm 0,13% dân số cả nước, bao gồm 62.002 nam và65.332nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Mnônglà dân tộc đông dân thứ 20 và dân tộc thiểu số đông thứ 19 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Mnông có mặt tại 62/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk với tổng cộng 99.223 người, tương đương 77,92% dân số Mnông cả nước.

Trong đó, Đắk Nông có 50.718 người Mnông, chiếm 39,83% dân số Mnông cả nước và 8,15% dân số tỉnh. Đắk Lắk có 48.505 người Mnông, chiếm 38,09% dân số Mnông cả nước và 2,59% dân số tỉnh.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 1 tỉnh hoàn toàn không có người Mnông nào là Hà Nam, 31 tỉnh có từ 1-9 người và 23 tỉnh có từ 11-100 người.

Dân số dân tộc Mnông
Mnông là 1 trong 12 dân tộc tại chỗ, sinh sống lâu đời ở khu vực Tây Nguyên.

Dân số dân tộc Mnông tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Mnông % dân số địa phương % dân số Mnông cả nước  Nam  Nữ
1 Đắk Nông 622.168 50.718 8,15% 39,83% 24.887 25.831
2 Đắk Lắk 1.869.322 48.505 2,59% 38,09% 23.561 24.944
3 Bình Phước 994.679 10.879 1,09% 8,54% 5.286 5.593
4 Lâm Đồng 1.296.906 10.517 0,81% 8,26% 5.102 5.415
5 Quảng Nam 1.495.812 4.934 0,33% 3,87% 2.473 2.461
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 480 0,01% 0,38% 172 308
7 Bình Dương 2.426.561 356 0,01% 0,28% 144 212
8 Đồng Nai 3.097.107 183 0,01% 0,14% 74 109
9 Kon Tum 540.438 98 0,02% 0,08% 50 48
10 Tây Ninh 1.169.165 73 0,01% 0,06% 36 37
11 Gia Lai 1.513.847 45 0,00% 0,04% 32 13
12 Đà Nẵng 1.134.310 37 0,00% 0,03% 16 21
13 Bình Định 1.486.918 32 0,00% 0,03% 7 25
14 Long An 1.688.547 32 0,00% 0,03% 9 23
15 Bình Thuận 1.230.808 27 0,00% 0,02% 11 16
16 Quảng Ngãi 1.231.697 27 0,00% 0,02% 6 21
17 Thanh Hoá 3.640.128 25 0,00% 0,02% 2 23
18 Hà Nội 8.053.663 25 0,00% 0,02% 14 11
19 Thái Nguyên 1.286.751 22 0,00% 0,02% 6 16
20 Bắc Giang 1.803.950 20 0,00% 0,02% 6 14
21 Tuyên Quang 784.811 20 0,00% 0,02% 7 13
22 Bắc Ninh 1.368.840 19 0,00% 0,01% 9 10
23 Sơn La 1.248.415 17 0,00% 0,01% 9 8
24 Thừa Thiên Huế 1.128.620 16 0,00% 0,01% 7 9
25 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 16 0,00% 0,01% 5 11
26 Phú Thọ 1.463.726 14 0,00% 0,01% 7 7
27 Khánh Hoà 1.231.107 13 0,00% 0,01% 3 10
28 Nghệ An 3.327.791 13 0,00% 0,01% 3 10
29 Ninh Thuận 590.467 12 0,00% 0,01% 10 2
30 Quảng Bình 895.430 12 0,00% 0,01% 1 11
31 Vĩnh Long 1.022.791 11 0,00% 0,01% 5 6
32 Phú Yên 872.964 9 0,00% 0,01% 6 3
33 Tiền Giang 1.764.185 9 0,00% 0,01% 1 8
34 Hậu Giang 733.017 8 0,00% 0,01% 2 6
35 Bến Tre 1.288.463 7 0,00% 0,01% 2 5
36 Kiên Giang 1.723.067 7 0,00% 0,01% 3 4
37 Hoà Bình 854.131 7 0,00% 0,01% 2 5
38 Yên Bái 821.030 6 0,00% 0,00% 6
39 Cao Bằng 530.341 6 0,00% 0,00% 2 4
40 Quảng Ninh 1.320.324 6 0,00% 0,00% 3 3
41 Cà Mau 1.194.476 5 0,00% 0,00% 2 3
42 Sóc Trăng 1.199.653 5 0,00% 0,00% 5
43 Bắc Kạn 313.905 5 0,00% 0,00% 1 4
44 Lai Châu 460.196 5 0,00% 0,00% 1 4
45 Lạng Sơn 781.655 4 0,00% 0,00% 3 1
46 An Giang 1.908.352 4 0,00% 0,00% 4
47 Ninh Bình 982.487 4 0,00% 0,00% 1 3
48 Trà Vinh 1.009.168 4 0,00% 0,00% 4
49 Lào Cai 730.420 4 0,00% 0,00% 3 1
50 Bạc Liêu 907.236 4 0,00% 0,00% 4
51 Nam Định 1.780.393 4 0,00% 0,00% 2 2
52 Hưng Yên 1.252.731 4 0,00% 0,00% 3 1
53 Hà Giang 854.679 3 0,00% 0,00% 3
54 Vĩnh Phúc 1.151.154 3 0,00% 0,00% 1 2
55 Hải Phòng 2.028.514 2 0,00% 0,00% 1 1
56 Hà Tĩnh 1.288.866 2 0,00% 0,00% 1 1
57 Hải Dương 1.892.254 2 0,00% 0,00% 2
58 Thái Bình 1.860.447 2 0,00% 0,00% 2
59 Điện Biên 598.856 2 0,00% 0,00% 1 1
60 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
61 Cần Thơ 1.235.171 1 0,00% 0,00% 1
62 Quảng Trị 632.375 1 0,00% 0,00% 1
63 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
  • Tên gọi khác: Pnông, Mnông Nông, Mnông Pré, Mnông Bu đâng, ĐiPri, Biat, Mnông Gar, Mnông Rơ Lam, Mnông Chil, Mnông Kuênh, …
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói dân tộc Mnông thuộc ngữ hệ Nam Á, nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ-me. Tuy nhiên, trong vốn từ vựng Mnông ít nhiều chịu ảnh hưởng của tiếng Ê-đê thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai-Đa đảo (ngữ hệ Nam Đảo).
  • Lịch sử: Mnông là 1 trong 12 dân tộc tại chỗ, sinh sống lâu đời ở khu vực Tây Nguyên. Họ là một trong những chủ nhân văn hóa vùng. Nói cách khác, dân tộc Mnông có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế-xã hội, cũng như gìn giữ và phát huy văn hóa Tây Nguyên.
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...