Dân số dân tộc Xơ Đăng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Xơ Đăng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Xơ Đăngở Việt Nam là 212.277 người, chiếm 0,22% dân số cả nước, bao gồm 104.513 nam và107.764nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Xơ Đăng là dân tộc đông dân thứ 13 và dân tộc thiểu số đông thứ 12 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Xơ Đăng có mặt tại 61/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Kon Tum, Quảng Nam và Quảng Ngãi. Ba tỉnh này có tổng cộng 200.075 người Xơ Đăng sinh sống, tương ứng 94,26% dân số Xơ Đăng tại Việt Nam.

Kon Tum là tỉnh có nhiều người Xơ Đăng sinh sống nhất với 133.117 người, chiếm 62,71% dân số Xơ Đăng toàn quốc và 24,63% dân số của tỉnh Kon Tum.

Hai tỉnh hoàn toàn không có người Xơ Đăng sinh sống là Cần Thơ và Đồng Tháp. Có 30 tỉnh chỉ có từ 1 đến 9 người Xơ Đăng lưu trú và 22 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Xơ Đăng.

Kon Tum là tỉnh có nhiều người Xơ Đăng sinh sống nhất.

Dân số Xơ Đăng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Xơ Đăng % dân số địa phương % dân số Xơ Đăng cả nước  Nam  Nữ
1 Kon Tum 540.438 133.117 24,63% 62,71% 65.174 67.943
2 Quảng Nam 1.495.812 47.268 3,16% 22,27% 23.694 23.574
3 Quảng Ngãi 1.231.697 19.690 1,60% 9,28% 9.768 9.922
4 Đắk Lắk 1.869.322 9.818 0,53% 4,63% 4.914 4.904
5 Gia Lai 1.513.847 964 0,06% 0,45% 477 487
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 288 0,00% 0,14% 118 170
7 Đồng Nai 3.097.107 146 0,00% 0,07% 55 91
8 Đà Nẵng 1.134.310 103 0,01% 0,05% 41 62
9 Bình Dương 2.426.561 100 0,00% 0,05% 37 63
10 Bình Định 1.486.918 88 0,01% 0,04% 30 58
11 Thừa Thiên Huế 1.128.620 62 0,01% 0,03% 10 52
12 Thanh Hoá 3.640.128 60 0,00% 0,03% 2 58
13 Nghệ An 3.327.791 50 0,00% 0,02% 8 42
14 Lâm Đồng 1.296.906 49 0,00% 0,02% 32 17
15 Đắk Nông 622.168 43 0,01% 0,02% 20 23
16 Bình Phước 994.679 40 0,00% 0,02% 17 23
17 Lạng Sơn 781.655 40 0,01% 0,02% 6 34
18 Thái Nguyên 1.286.751 37 0,00% 0,02% 20 17
19 Hoà Bình 854.131 27 0,00% 0,01% 7 20
20 Hà Nội 8.053.663 26 0,00% 0,01% 11 15
21 Tuyên Quang 784.811 19 0,00% 0,01% 7 12
22 Phú Thọ 1.463.726 17 0,00% 0,01% 4 13
23 Khánh Hoà 1.231.107 15 0,00% 0,01% 3 12
24 Quảng Bình 895.430 15 0,00% 0,01% 2 13
25 Yên Bái 821.030 14 0,00% 0,01% 4 10
26 Bắc Giang 1.803.950 13 0,00% 0,01% 4 9
27 Bắc Ninh 1.368.840 11 0,00% 0,01% 5 6
28 Ninh Thuận 590.467 11 0,00% 0,01% 8 3
29 Vĩnh Long 1.022.791 11 0,00% 0,01% 3 8
30 Vĩnh Phúc 1.151.154 11 0,00% 0,01% 2 9
31 Nam Định 1.780.393 10 0,00% 0,00% 1 9
32 Long An 1.688.547 9 0,00% 0,00% 2 7
33 Quảng Trị 632.375 9 0,00% 0,00% 2 7
34 Kiên Giang 1.723.067 9 0,00% 0,00% 1 8
35 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 8 0,00% 0,00% 6 2
36 Ninh Bình 982.487 8 0,00% 0,00% 2 6
37 Quảng Ninh 1.320.324 7 0,00% 0,00% 1 6
38 Hải Dương 1.892.254 6 0,00% 0,00% 6
39 Bình Thuận 1.230.808 6 0,00% 0,00% 1 5
40 Phú Yên 872.964 4 0,00% 0,00% 2 2
41 Hà Tĩnh 1.288.866 4 0,00% 0,00% 2 2
42 Hải Phòng 2.028.514 4 0,00% 0,00% 1 3
43 Trà Vinh 1.009.168 4 0,00% 0,00% 4
44 Lào Cai 730.420 4 0,00% 0,00% 3 1
45 Điện Biên 598.856 4 0,00% 0,00% 1 3
46 Cao Bằng 530.341 3 0,00% 0,00% 1 2
47 Tiền Giang 1.764.185 3 0,00% 0,00% 3
48 Thái Bình 1.860.447 3 0,00% 0,00% 3
49 Sóc Trăng 1.199.653 3 0,00% 0,00% 3
50 Hậu Giang 733.017 2 0,00% 0,00% 2
51 Bạc Liêu 907.236 2 0,00% 0,00% 1 1
52 Bắc Kạn 313.905 2 0,00% 0,00% 2
53 Hà Giang 854.679 2 0,00% 0,00% 2
54 Cà Mau 1.194.476 1 0,00% 0,00% 1
55 Tây Ninh 1.169.165 1 0,00% 0,00% 1
56 Bến Tre 1.288.463 1 0,00% 0,00% 1
57 Sơn La 1.248.415 1 0,00% 0,00% 1
58 Lai Châu 460.196 1 0,00% 0,00% 1
59 Hưng Yên 1.252.731 1 0,00% 0,00% 1
60 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,00% 1
61 An Giang 1.908.352 1 0,00% 0,00% 1
62 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
63 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
Exit mobile version