Dân số dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam

Dân số dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam

Dân số dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam là 29.503 người, chiếm 0,03% dân số cả nước, bao gồm 14.793 nam và14.710 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Xinh Mun là dân tộc đông dân thứ 32 và dân tộc thiểu số đông thứ 31 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Xinh Mun có mặt tại 36/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Sơn La với 27.031 người, chiếm 91,62% dân số người Xinh Mun toàn quốc và 2,17% dân số của tỉnh.

Có 27 tỉnh không có người Xinh Mun nào sinh sống; 39 tỉnh có từ 1-9 người Xinh Mun và 4 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Người Xinh Mun sinh sống chủ yếu tại tỉnh Sơn La.

Dân số Xinh Mun tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Xinh Mun % dân số địa phương % dân số Xinh Mun cả nước  Nam  Nữ
1 Sơn La 1.248.415 27.031 2,17% 91,62% 13.633 13.398
2 Điện Biên 598.856 2.285 0,38% 7,74% 1.109 1.176
3 Phú Thọ 1.463.726 47 0,00% 0,16% 3 44
4 Hoà Bình 854.131 32 0,00% 0,11% 14 18
5 Hà Nội 8.053.663 15 0,00% 0,05% 8 7
6 Bắc Ninh 1.368.840 12 0,00% 0,04% 5 7
7 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 8 0,00% 0,03% 3 5
8 Thái Nguyên 1.286.751 7 0,00% 0,02% 1 6
9 Hưng Yên 1.252.731 6 0,00% 0,02% 3 3
10 Bắc Giang 1.803.950 5 0,00% 0,02% 1 4
11 Quảng Ninh 1.320.324 5 0,00% 0,02% 1 4
12 Thanh Hoá 3.640.128 4 0,00% 0,01% 4
13 Ninh Bình 982.487 4 0,00% 0,01% 4
14 Lạng Sơn 781.655 4 0,00% 0,01% 1 3
15 Hà Nam 852.800 4 0,00% 0,01% 1 3
16 Lai Châu 460.196 4 0,00% 0,01% 1 3
17 Bình Dương 2.426.561 3 0,00% 0,01% 1 2
18 Quảng Nam 1.495.812 3 0,00% 0,01% 1 2
19 Thái Bình 1.860.447 3 0,00% 0,01% 3
20 Nghệ An 3.327.791 2 0,00% 0,01% 1 1
21 Hải Dương 1.892.254 2 0,00% 0,01% 2
22 Nam Định 1.780.393 2 0,00% 0,01% 2
23 Yên Bái 821.030 2 0,00% 0,01% 2
24 Đồng Nai 3.097.107 1 0,00% 0,00% 1
25 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 1 0,00% 0,00% 1
26 Bình Thuận 1.230.808 1 0,00% 0,00% 1
27 Lâm Đồng 1.296.906 1 0,00% 0,00% 1
28 Bình Phước 994.679 1 0,00% 0,00% 1
29 Bình Định 1.486.918 1 0,00% 0,00% 1
30 Tây Ninh 1.169.165 1 0,00% 0,00% 1
31 Cà Mau 1.194.476 1 0,00% 0,00% 1
32 Kiên Giang 1.723.067 1 0,00% 0,00% 1
33 Tuyên Quang 784.811 1 0,00% 0,00% 1
34 Khánh Hoà 1.231.107 1 0,00% 0,00% 1
35 Lào Cai 730.420 1 0,00% 0,00% 1
36 Hải Phòng 2.028.514 1 0,00% 0,00% 1
37 Đắk Nông 622.168 0,00% 0,00%
38 Đắk Lắk 1.869.322 0,00% 0,00%
39 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
40 Gia Lai 1.513.847 0,00% 0,00%
41 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
42 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
43 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
44 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
45 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
46 Kon Tum 540.438 0,00% 0,00%
47 Quảng Trị 632.375 0,00% 0,00%
48 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
49 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
50 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%
51 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
52 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
53 Thừa Thiên Huế 1.128.620 0,00% 0,00%
54 Quảng Bình 895.430 0,00% 0,00%
55 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
56 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
57 Đà Nẵng 1.134.310 0,00% 0,00%
58 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
59 Vĩnh Phúc 1.151.154 0,00% 0,00%
60 Hà Tĩnh 1.288.866 0,00% 0,00%
61 Hà Giang 854.679 0,00% 0,00%
62 Cao Bằng 530.341 0,00% 0,00%
63 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Xinh Mun

Exit mobile version