Dân số dân tộc Sán Dìu ở Việt Nam

Dân số dân tộc Sán Dìu

Dân số dân tộc Sán Dìu ở Việt Nam là 183.004người, chiếm 0,19% dân số cả nước, bao gồm 94.743nam và88.261 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Sán Dìulà dân tộc đông dân thứ 16 và dân tộc thiểu số đông thứ 15 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Sán Dìu có mặt tại 61/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở năm tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh và Tuyên Quang với tổng cộng 172.654 người, tương đương 94,34% dân số Dán Dìu cả nước.

Tỉnh có nhiều người Sán Dìu nhất là Thái Nguyên với 56.477 người, tương đương 30,86% dân số Sán Dìu toàn quốc và 4,39% dân số tỉnh.

Hai tỉnh không có người Sán Dìu nào sinh sống là Bạc Liêu và Vĩnh Long. Có 16 tỉnh có dân số dân tộc Sán Dìu từ 1-9; 18 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc này.

Các em gái người Sán Dìu

Dân số Sán Dìu tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Sán Dìu % dân số địa phương % dân số Sán Dìu cả nước  Nam  Nữ
1 Thái Nguyên 1.286.751 56.477 4,39% 30,87% 28.662 27.815
2 Vĩnh Phúc 1.151.154 46.222 4,02% 25,26% 23.930 22.292
3 Bắc Giang 1.803.950 33.846 1,88% 18,50% 17.829 16.017
4 Quảng Ninh 1.320.324 20.669 1,57% 11,30% 11.325 9.344
5 Tuyên Quang 784.811 15.440 1,97% 8,44% 7.871 7.569
6 Hải Dương 1.892.254 1.830 0,10% 1,00% 1.021 809
7 Hà Nội 8.053.663 1.380 0,02% 0,75% 585 795
8 Đắk Nông 622.168 833 0,13% 0,46% 438 395
9 Bắc Ninh 1.368.840 747 0,05% 0,41% 321 426
10 Lâm Đồng 1.296.906 613 0,05% 0,34% 350 263
11 Đồng Nai 3.097.107 607 0,02% 0,33% 334 273
12 Lạng Sơn 781.655 457 0,06% 0,25% 243 214
13 Bình Phước 994.679 380 0,04% 0,21% 194 186
14 Bắc Kạn 313.905 335 0,11% 0,18% 129 206
15 Phú Thọ 1.463.726 329 0,02% 0,18% 117 212
16 Bình Dương 2.426.561 314 0,01% 0,17% 174 140
17 Đắk Lắk 1.869.322 284 0,02% 0,16% 144 140
18 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 210 0,00% 0,11% 100 110
19 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 161 0,01% 0,09% 73 88
20 Cao Bằng 530.341 155 0,03% 0,08% 95 60
21 Gia Lai 1.513.847 133 0,01% 0,07% 81 52
22 Kon Tum 540.438 126 0,02% 0,07% 70 56
23 Hà Giang 854.679 122 0,01% 0,07% 63 59
24 Hải Phòng 2.028.514 110 0,01% 0,06% 37 73
25 Yên Bái 821.030 107 0,01% 0,06% 47 60
26 Quảng Nam 1.495.812 103 0,01% 0,06% 58 45
27 Lào Cai 730.420 94 0,01% 0,05% 47 47
28 Thanh Hoá 3.640.128 93 0,00% 0,05% 24 69
29 Hưng Yên 1.252.731 87 0,01% 0,05% 38 49
30 Thái Bình 1.860.447 84 0,00% 0,05% 25 59
31 Hoà Bình 854.131 82 0,01% 0,04% 28 54
32 Lai Châu 460.196 80 0,02% 0,04% 41 39
33 Bình Thuận 1.230.808 74 0,01% 0,04% 44 30
34 Phú Yên 872.964 50 0,01% 0,03% 27 23
35 Điện Biên 598.856 42 0,01% 0,02% 26 16
36 Nghệ An 3.327.791 38 0,00% 0,02% 13 25
37 Nam Định 1.780.393 38 0,00% 0,02% 15 23
38 Ninh Bình 982.487 33 0,00% 0,02% 10 23
39 Hà Nam 852.800 27 0,00% 0,01% 11 16
40 Tây Ninh 1.169.165 19 0,00% 0,01% 11 8
41 Đà Nẵng 1.134.310 17 0,00% 0,01% 12 5
42 Thừa Thiên Huế 1.128.620 12 0,00% 0,01% 8 4
43 Cà Mau 1.194.476 11 0,00% 0,01% 5 6
44 Khánh Hoà 1.231.107 10 0,00% 0,01% 5 5
45 Long An 1.688.547 9 0,00% 0,00% 4 5
46 Quảng Trị 632.375 9 0,00% 0,00% 6 3
47 Quảng Ngãi 1.231.697 7 0,00% 0,00% 5 2
48 Ninh Thuận 590.467 6 0,00% 0,00% 4 2
49 Bình Định 1.486.918 6 0,00% 0,00% 6
50 Hà Tĩnh 1.288.866 6 0,00% 0,00% 2 4
51 Kiên Giang 1.723.067 6 0,00% 0,00% 4 2
52 Quảng Bình 895.430 5 0,00% 0,00% 1 4
53 Trà Vinh 1.009.168 5 0,00% 0,00% 1 4
54 An Giang 1.908.352 5 0,00% 0,00% 3 2
55 Tiền Giang 1.764.185 4 0,00% 0,00% 3 1
56 Sóc Trăng 1.199.653 2 0,00% 0,00% 1 1
57 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
58 Bến Tre 1.288.463 1 0,00% 0,00% 1
59 Hậu Giang 733.017 1 0,00% 0,00% 1
60 Cần Thơ 1.235.171 1 0,00% 0,00% 1
61 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
62 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
63 Sơn La 1.248.415 0,00% 0,00%
Exit mobile version