Dân số dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam

Dân số dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam

Dân số dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam là 8.248 người, chiếm 0,01% dân số cả nước, bao gồm 4.137 nam và4.111 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Pà Thẻn là dân tộc đông dân thứ 41 và dân tộc thiểu số đông thứ 40 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Pà Thẻn có mặt tại 37/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở Hà Giang với 6.502 người, chiếm 78,83% dân số người Pà Thẻn toàn quốc và 0,76% dân số của tỉnh.

Có 26 tỉnh không có người Pà Thẻn nào sinh sống; 25 tỉnh có từ 1-9 người Pà Thẻn và 9 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Người Pà Thẻn sống tập trung chủ yếu ở Hà Giang. Ảnh: Trần Thành Đạt

Dân số Pà Thẻn tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Pà Thẻn % dân số địa phương % dân số Pà Thẻn cả nước  Nam  Nữ
1 Hà Giang 854.679 6.502 0,76% 78,83% 3.280 3.222
2 Tuyên Quang 784.811 1.258 0,16% 15,25% 633 625
3 Bắc Ninh 1.368.840 183 0,01% 2,22% 97 86
4 Hải Phòng 2.028.514 78 0,00% 0,95% 42 36
5 Thái Nguyên 1.286.751 35 0,00% 0,42% 9 26
6 Hưng Yên 1.252.731 30 0,00% 0,36% 15 15
7 Hà Nội 8.053.663 28 0,00% 0,34% 12 16
8 Yên Bái 821.030 18 0,00% 0,22% 5 13
9 Đắk Lắk 1.869.322 18 0,00% 0,22% 9 9
10 Đắk Nông 622.168 11 0,00% 0,13% 3 8
11 Phú Thọ 1.463.726 10 0,00% 0,12% 2 8
12 Bắc Giang 1.803.950 10 0,00% 0,12% 5 5
13 Bắc Kạn 313.905 9 0,00% 0,11% 4 5
14 Lào Cai 730.420 8 0,00% 0,10% 4 4
15 Kon Tum 540.438 5 0,00% 0,06% 3 2
16 Thanh Hoá 3.640.128 5 0,00% 0,06% 1 4
17 Hoà Bình 854.131 4 0,00% 0,05% 2 2
18 Vĩnh Phúc 1.151.154 4 0,00% 0,05% 1 3
19 Quảng Ninh 1.320.324 3 0,00% 0,04% 1 2
20 Hải Dương 1.892.254 3 0,00% 0,04% 3
21 Bình Dương 2.426.561 3 0,00% 0,04% 1 2
22 Đồng Nai 3.097.107 2 0,00% 0,02% 2
23 Thừa Thiên Huế 1.128.620 2 0,00% 0,02% 1 1
24 Nghệ An 3.327.791 2 0,00% 0,02% 2
25 Bình Phước 994.679 2 0,00% 0,02% 1 1
26 Bình Thuận 1.230.808 2 0,00% 0,02% 1 1
27 Bạc Liêu 907.236 2 0,00% 0,02% 1 1
28 Gia Lai 1.513.847 2 0,00% 0,02% 1 1
29 Sơn La 1.248.415 1 0,00% 0,01% 1
30 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 1 0,00% 0,01% 1
31 Ninh Bình 982.487 1 0,00% 0,01% 1
32 Lai Châu 460.196 1 0,00% 0,01% 1
33 Kiên Giang 1.723.067 1 0,00% 0,01% 1
34 Nam Định 1.780.393 1 0,00% 0,01% 1
35 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,01% 1
36 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 1 0,00% 0,01% 1
37 Cà Mau 1.194.476 1 0,00% 0,01% 1
38 Lâm Đồng 1.296.906 0,00% 0,00%
39 Điện Biên 598.856 0,00% 0,00%
40 Lạng Sơn 781.655 0,00% 0,00%
41 Bình Định 1.486.918 0,00% 0,00%
42 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
43 Thái Bình 1.860.447 0,00% 0,00%
44 Đà Nẵng 1.134.310 0,00% 0,00%
45 Hà Tĩnh 1.288.866 0,00% 0,00%
46 Cao Bằng 530.341 0,00% 0,00%
47 Quảng Nam 1.495.812 0,00% 0,00%
48 Quảng Trị 632.375 0,00% 0,00%
49 Quảng Bình 895.430 0,00% 0,00%
50 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
51 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
52 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
53 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
54 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
55 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
56 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
57 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
58 Khánh Hoà 1.231.107 0,00% 0,00%
59 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
60 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
61 Tây Ninh 1.169.165 0,00% 0,00%
62 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
63 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Pà Thẻn

Exit mobile version