Dân số dân tộc Mạ ở Việt Nam

Dân số dân tộc Mạ ở Việt Nam

Dân số dân tộc Mạ ở Việt Nam là 50.322 người, chiếm 0,05% dân số cả nước, bao gồm 24.401 nam và25.921 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Mạ là dân tộc đông dân thứ 29 và dân tộc thiểu số đông thứ 28 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Mạ có mặt tại 52/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Lâm Đồng với 38.523 người, chiếm 76,55 dân số người Mạ trên cả nước và 2,97% dân số của tỉnh. Tỉnh có số người Mạ nhiều thứ hai là Đắk Nông với hơn 8 nghìn người.

Có 11 tỉnh hoàn toàn không có người Mạ nào; 40 tỉnh có từ 1-9 người và 7 tỉnh có từ 10-100 người.

Người Mạ sinh sống chủ yếu tại tỉnh Lâm Đồng.

Dân số Mạ tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Mạ % dân số địa phương % dân số Mạ cả nước  Nam  Nữ
1 Lâm Đồng 1.296.906 38.523 2,97% 76,55% 18.680 19.843
2 Đắk Nông 622.168 8.087 1,30% 16,07% 3.967 4.120
3 Đồng Nai 3.097.107 2.695 0,09% 5,36% 1.323 1.372
4 Bình Phước 994.679 521 0,05% 1,04% 251 270
5 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 168 0,00% 0,33% 55 113
6 Đắk Lắk 1.869.322 64 0,00% 0,13% 32 32
7 Bình Dương 2.426.561 58 0,00% 0,12% 27 31
8 Bình Thuận 1.230.808 33 0,00% 0,07% 13 20
9 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 15 0,00% 0,03% 4 11
10 Long An 1.688.547 14 0,00% 0,03% 4 10
11 Bình Định 1.486.918 12 0,00% 0,02% 2 10
12 Thanh Hoá 3.640.128 10 0,00% 0,02% 1 9
13 Kiên Giang 1.723.067 9 0,00% 0,02% 4 5
14 Nghệ An 3.327.791 8 0,00% 0,02% 1 7
15 Ninh Thuận 590.467 8 0,00% 0,02% 5 3
16 Điện Biên 598.856 8 0,00% 0,02% 8
17 Quảng Ngãi 1.231.697 7 0,00% 0,01% 6 1
18 Trà Vinh 1.009.168 7 0,00% 0,01% 2 5
19 Bến Tre 1.288.463 7 0,00% 0,01% 4 3
20 Cần Thơ 1.235.171 7 0,00% 0,01% 1 6
21 Tiền Giang 1.764.185 5 0,00% 0,01% 5
22 Hà Nội 8.053.663 4 0,00% 0,01% 2 2
23 Hoà Bình 854.131 4 0,00% 0,01% 1 3
24 Tây Ninh 1.169.165 3 0,00% 0,01% 3
25 Bắc Giang 1.803.950 3 0,00% 0,01% 3
26 Đồng Tháp 1.599.504 3 0,00% 0,01% 3
27 Ninh Bình 982.487 3 0,00% 0,01% 3
28 Cà Mau 1.194.476 3 0,00% 0,01% 1 2
29 Thừa Thiên Huế 1.128.620 2 0,00% 0,00% 2
30 Đà Nẵng 1.134.310 2 0,00% 0,00% 2
31 Quảng Bình 895.430 2 0,00% 0,00% 1 1
32 Thái Nguyên 1.286.751 2 0,00% 0,00% 2
33 Kon Tum 540.438 2 0,00% 0,00% 1 1
34 Gia Lai 1.513.847 2 0,00% 0,00% 1 1
35 Tuyên Quang 784.811 2 0,00% 0,00% 1 1
36 Bắc Ninh 1.368.840 2 0,00% 0,00% 2
37 Hải Phòng 2.028.514 2 0,00% 0,00% 2
38 Quảng Trị 632.375 1 0,00% 0,00% 1
39 Quảng Nam 1.495.812 1 0,00% 0,00% 1
40 Lạng Sơn 781.655 1 0,00% 0,00% 1
41 Vĩnh Phúc 1.151.154 1 0,00% 0,00% 1
42 Phú Yên 872.964 1 0,00% 0,00% 1
43 Hà Tĩnh 1.288.866 1 0,00% 0,00% 1
44 Hải Dương 1.892.254 1 0,00% 0,00% 1
45 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,00% 1
46 Khánh Hoà 1.231.107 1 0,00% 0,00% 1
47 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,00% 1
48 Nam Định 1.780.393 1 0,00% 0,00% 1
49 Thái Bình 1.860.447 1 0,00% 0,00% 1
50 An Giang 1.908.352 1 0,00% 0,00% 1
51 Lai Châu 460.196 1 0,00% 0,00% 1
52 Sóc Trăng 1.199.653 1 0,00% 0,00% 1
53 Phú Thọ 1.463.726 0,00% 0,00%
54 Yên Bái 821.030 0,00% 0,00%
55 Quảng Ninh 1.320.324 0,00% 0,00%
56 Lào Cai 730.420 0,00% 0,00%
57 Cao Bằng 530.341 0,00% 0,00%
58 Sơn La 1.248.415 0,00% 0,00%
59 Hưng Yên 1.252.731 0,00% 0,00%
60 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
61 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
62 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
63 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Mạ

Exit mobile version