Dân số dân tộc Kháng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Kháng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Kháng ở Việt Nam là 16.180 người, chiếm 0,02% dân số cả nước, bao gồm 8.170 nam và8.010 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Kháng là dân tộc đông dân thứ 36 và dân tộc thiểu số đông thứ 35 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Kháng có mặt tại 39/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Sơn La và Điện Biên với tổng cộng 15.054 người, chiếm 93,04% dân số người Kháng toàn quốc. Dân số người Kháng tại Sơn La đông nhất với 9.830 người, chiếm 60,75% dân số dân tộc này tại Việt Nam.

Có 24 tỉnh không có người Kháng nào sinh sống; 24 tỉnh có từ 1-9 người Kháng và 12 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Điệu nhảy “Xé pang” trong lễ hội truyền thống Pang phoóng của dân tộc Kháng ở Điện Biên. (Ảnh: Báo Dân tộc)

Dân số Kháng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Kháng % dân số địa phương % dân số Kháng cả nước  Nam  Nữ
1 Sơn La 1.248.415 9.830 0,79% 60,75% 5.044 4.786
2 Điện Biên 598.856 5.224 0,87% 32,29% 2.613 2.611
3 Lai Châu 460.196 822 0,18% 5,08% 411 411
4 Bắc Ninh 1.368.840 50 0,00% 0,31% 14 36
5 Đắk Lắk 1.869.322 27 0,00% 0,17% 18 9
6 Hà Nội 8.053.663 22 0,00% 0,14% 12 10
7 Phú Thọ 1.463.726 20 0,00% 0,12% 1 19
8 Hoà Bình 854.131 18 0,00% 0,11% 18
9 Quảng Ninh 1.320.324 18 0,00% 0,11% 6 12
10 Yên Bái 821.030 15 0,00% 0,09% 3 12
11 Lào Cai 730.420 14 0,00% 0,09% 14
12 Hưng Yên 1.252.731 14 0,00% 0,09% 3 11
13 Thái Nguyên 1.286.751 12 0,00% 0,07% 4 8
14 Đồng Nai 3.097.107 12 0,00% 0,07% 8 4
15 Bắc Giang 1.803.950 11 0,00% 0,07% 8 3
16 Thanh Hoá 3.640.128 8 0,00% 0,05% 3 5
17 Bình Thuận 1.230.808 7 0,00% 0,04% 2 5
18 Lâm Đồng 1.296.906 6 0,00% 0,04% 4 2
19 Bình Dương 2.426.561 5 0,00% 0,03% 2 3
20 Vĩnh Phúc 1.151.154 4 0,00% 0,02% 2 2
21 Hải Phòng 2.028.514 4 0,00% 0,02% 2 2
22 Thái Bình 1.860.447 4 0,00% 0,02% 1 3
23 Kon Tum 540.438 4 0,00% 0,02% 1 3
24 Ninh Bình 982.487 4 0,00% 0,02% 4
25 Nam Định 1.780.393 4 0,00% 0,02% 4
26 Gia Lai 1.513.847 3 0,00% 0,02% 2 1
27 Tuyên Quang 784.811 3 0,00% 0,02% 3
28 Hải Dương 1.892.254 3 0,00% 0,02% 3
29 Hà Tĩnh 1.288.866 2 0,00% 0,01% 1 1
30 Bình Định 1.486.918 1 0,00% 0,01% 1
31 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 1 0,00% 0,01% 1
32 Nghệ An 3.327.791 1 0,00% 0,01% 1
33 Lạng Sơn 781.655 1 0,00% 0,01% 1
34 Thừa Thiên Huế 1.128.620 1 0,00% 0,01% 1
35 Quảng Nam 1.495.812 1 0,00% 0,01% 1
36 Quảng Trị 632.375 1 0,00% 0,01% 1
37 Quảng Bình 895.430 1 0,00% 0,01% 1
38 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 1 0,00% 0,01% 1
39 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,01% 1
40 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
41 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
42 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
43 Kiên Giang 1.723.067 0,00% 0,00%
44 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
45 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
46 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
47 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
48 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
49 Đồng Tháp 1.599.504 0,00% 0,00%
50 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
51 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
52 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
53 Khánh Hoà 1.231.107 0,00% 0,00%
54 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
55 Bình Phước 994.679 0,00% 0,00%
56 Cao Bằng 530.341 0,00% 0,00%
57 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
58 Đắk Nông 622.168 0,00% 0,00%
59 Tây Ninh 1.169.165 0,00% 0,00%
60 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
61 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%
62 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
63 Đà Nẵng 1.134.310 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Kháng

Exit mobile version