Dân số dân tộc Hrê ở Việt Nam

Dân số dân tộc Hrê

Dân số dân tộc Hrêở Việt Nam là 178.948 người, chiếm 0,16% dân số cả nước, bao gồm 87.838 nam và91.110nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Hrêlà dân tộc đông dân thứ 18 và dân tộc thiểu số đông thứ 17 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Hrê có mặt tại 50/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ngãi với 133.103 người, tương đương 89,06% dân số Hrê cả nước.

Có 13 tỉnh không có người Hrê nào; 23 tỉnh có từ 1-9 người và 15 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người Hrê sinh sống.

Gần 90% người Hrê cư ngụ ở Quảng Ngãi

Dân số Hrê tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Hrê % dân số địa phương % dân số Hrê cả nước  Nam  Nữ
1 Quảng Ngãi 1.231.697 133.103 10,81% 89,06% 65.772 67.331
2 Bình Định 1.486.918 11.112 0,75% 7,43% 5.418 5.694
3 Kon Tum 540.438 2.810 0,52% 1,88% 1.441 1.369
4 Đắk Lắk 1.869.322 426 0,02% 0,29% 269 157
5 Bình Dương 2.426.561 287 0,01% 0,19% 151 136
6 Gia Lai 1.513.847 278 0,02% 0,19% 207 71
7 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 254 0,00% 0,17% 135 119
8 Phú Yên 872.964 164 0,02% 0,11% 78 86
9 Lâm Đồng 1.296.906 119 0,01% 0,08% 81 38
10 Bình Thuận 1.230.808 116 0,01% 0,08% 64 52
11 Đồng Nai 3.097.107 109 0,00% 0,07% 57 52
12 Quảng Nam 1.495.812 106 0,01% 0,07% 53 53
13 Đà Nẵng 1.134.310 94 0,01% 0,06% 49 45
14 Bình Phước 994.679 57 0,01% 0,04% 26 31
15 Đắk Nông 622.168 45 0,01% 0,03% 28 17
16 Thừa Thiên Huế 1.128.620 44 0,00% 0,03% 15 29
17 Thái Nguyên 1.286.751 41 0,00% 0,03% 24 17
18 Hoà Bình 854.131 37 0,00% 0,02% 15 22
19 Thanh Hoá 3.640.128 35 0,00% 0,02% 16 19
20 Khánh Hoà 1.231.107 26 0,00% 0,02% 16 10
21 Long An 1.688.547 25 0,00% 0,02% 19 6
22 Nghệ An 3.327.791 17 0,00% 0,01% 8 9
23 Tuyên Quang 784.811 17 0,00% 0,01% 7 10
24 Quảng Trị 632.375 15 0,00% 0,01% 8 7
25 Hà Nội 8.053.663 14 0,00% 0,01% 10 4
26 Lạng Sơn 781.655 14 0,00% 0,01% 11 3
27 Ninh Thuận 590.467 10 0,00% 0,01% 8 2
28 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 9 0,00% 0,01% 1 8
29 Hải Dương 1.892.254 9 0,00% 0,01% 3 6
30 Quảng Bình 895.430 8 0,00% 0,01% 1 7
31 Bắc Giang 1.803.950 6 0,00% 0,00% 3 3
32 Quảng Ninh 1.320.324 6 0,00% 0,00% 5 1
33 Sơn La 1.248.415 6 0,00% 0,00% 2 4
34 Hà Giang 854.679 5 0,00% 0,00% 2 3
35 Điện Biên 598.856 5 0,00% 0,00% 2 3
36 Bắc Ninh 1.368.840 4 0,00% 0,00% 1 3
37 Phú Thọ 1.463.726 4 0,00% 0,00% 1 3
38 Ninh Bình 982.487 4 0,00% 0,00% 2 2
39 Vĩnh Phúc 1.151.154 4 0,00% 0,00% 2 2
40 Cần Thơ 1.235.171 3 0,00% 0,00% 1 2
41 Nam Định 1.780.393 2 0,00% 0,00% 1 1
42 Yên Bái 821.030 2 0,00% 0,00% 2
43 Trà Vinh 1.009.168 1 0,00% 0,00% 1
44 Vĩnh Long 1.022.791 1 0,00% 0,00% 1
45 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
46 Cà Mau 1.194.476 1 0,00% 0,00% 1
47 Hưng Yên 1.252.731 1 0,00% 0,00% 1
48 Hải Phòng 2.028.514 1 0,00% 0,00% 1
49 Cao Bằng 530.341 1 0,00% 0,00% 1
50 Lào Cai 730.420 1 0,00% 0,00% 1
51 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
52 Tây Ninh 1.169.165 0,00% 0,00%
53 Kiên Giang 1.723.067 0,00% 0,00%
54 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%
55 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
56 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
57 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
58 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
59 Thái Bình 1.860.447 0,00% 0,00%
60 Hà Tĩnh 1.288.866 0,00% 0,00%
61 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
62 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
63 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
Exit mobile version