Dân số dân tộc Hà Nhì ở Việt Nam

Dân số dân tộc Hà Nhì ở Việt Nam

Dân số dân tộc Hà Nhì ở Việt Nam là 25.539 người, chiếm 0,03% dân số cả nước, bao gồm 12.895 nam và12.644 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Hà Nhì là dân tộc đông dân thứ 33 và dân tộc thiểu số đông thứ 32 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Hà Nhì có mặt tại 36/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Lai Châu, Lào Cai và Điện biên. Trong đó, Lai Châu có số lượng người Hà Nhì nhiều nhất với 15.952 người, chiếm 62,46% dân số người Hà Nhì toàn quốc và 3,47% dân số của tỉnh.

Có 27 tỉnh không có người Hà Nhì nào sinh sống; 25 tỉnh có từ 1-9 người Hà Nhì và 7 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Người Hà Nhì sinh sống chủ yếu tại tỉnh Lai Châu.

Dân số Hà Nhì tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Hà Nhì % dân số địa phương % dân số Hà Nhì cả nước  Nam  Nữ
1 Lai Châu 460.196 15.952 3,47% 62,46% 8.110 7.842
2 Lào Cai 730.420 4.661 0,64% 18,25% 2.362 2.299
3 Điện Biên 598.856 4.555 0,76% 17,84% 2.281 2.274
4 Thái Nguyên 1.286.751 100 0,01% 0,39% 45 55
5 Hà Nội 8.053.663 87 0,00% 0,34% 32 55
6 Hoà Bình 854.131 24 0,00% 0,09% 4 20
7 Phú Thọ 1.463.726 19 0,00% 0,07% 5 14
8 Yên Bái 821.030 19 0,00% 0,07% 6 13
9 Bắc Ninh 1.368.840 16 0,00% 0,06% 3 13
10 Quảng Ninh 1.320.324 11 0,00% 0,04% 9 2
11 Vĩnh Phúc 1.151.154 10 0,00% 0,04% 4 6
12 Sơn La 1.248.415 9 0,00% 0,04% 3 6
13 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 8 0,00% 0,03% 3 5
14 Bình Dương 2.426.561 8 0,00% 0,03% 5 3
15 Thái Bình 1.860.447 8 0,00% 0,03% 4 4
16 Đồng Nai 3.097.107 6 0,00% 0,02% 2 4
17 Hải Dương 1.892.254 4 0,00% 0,02% 4
18 Đắk Lắk 1.869.322 4 0,00% 0,02% 2 2
19 Kon Tum 540.438 4 0,00% 0,02% 3 1
20 Cao Bằng 530.341 4 0,00% 0,02% 3 1
21 Bắc Giang 1.803.950 3 0,00% 0,01% 2 1
22 Nam Định 1.780.393 3 0,00% 0,01% 2 1
23 Hải Phòng 2.028.514 3 0,00% 0,01% 1 2
24 Bắc Kạn 313.905 3 0,00% 0,01% 2 1
25 Hưng Yên 1.252.731 2 0,00% 0,01% 2
26 Thanh Hoá 3.640.128 2 0,00% 0,01% 2
27 Ninh Bình 982.487 2 0,00% 0,01% 2
28 Lâm Đồng 1.296.906 2 0,00% 0,01% 1 1
29 Bình Định 1.486.918 2 0,00% 0,01% 2
30 Hà Giang 854.679 2 0,00% 0,01% 1 1
31 Hà Nam 852.800 1 0,00% 0,00% 1
32 Quảng Nam 1.495.812 1 0,00% 0,00% 1
33 Nghệ An 3.327.791 1 0,00% 0,00% 1
34 Tuyên Quang 784.811 1 0,00% 0,00% 1
35 Gia Lai 1.513.847 1 0,00% 0,00% 1
36 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
37 Lạng Sơn 781.655 0,00% 0,00%
38 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 0,00% 0,00%
39 Bình Thuận 1.230.808 0,00% 0,00%
40 Bình Phước 994.679 0,00% 0,00%
41 Tây Ninh 1.169.165 0,00% 0,00%
42 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
43 Kiên Giang 1.723.067 0,00% 0,00%
44 Khánh Hoà 1.231.107 0,00% 0,00%
45 Đắk Nông 622.168 0,00% 0,00%
46 Long An 1.688.547 0,00% 0,00%
47 Trà Vinh 1.009.168 0,00% 0,00%
48 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
49 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
50 Ninh Thuận 590.467 0,00% 0,00%
51 Quảng Ngãi 1.231.697 0,00% 0,00%
52 Quảng Trị 632.375 0,00% 0,00%
53 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
54 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
55 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%
56 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
57 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
58 Thừa Thiên Huế 1.128.620 0,00% 0,00%
59 Quảng Bình 895.430 0,00% 0,00%
60 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
61 Đà Nẵng 1.134.310 0,00% 0,00%
62 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%
63 Hà Tĩnh 1.288.866 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Hà Nhì

Exit mobile version