Dân số dân tộc Gié Triêng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Gié Triêng ở Việt Nam

Dân số dân tộc Gié Triêng ở Việt Nam là 63.322 người, chiếm 0,07% dân số cả nước, bao gồm 31.152 nam và32.170 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Gié Triêng là dân tộc đông dân thứ 27 và dân tộc thiểu số đông thứ 26 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Gié Triêng có mặt tại 52/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Kon Tum và Quảng Nam với lần lượt 39.515 và 23.222. Người Gié Triêng tại Kon Tum chiếm 62,40% dân số dân tộc này của cả nước và 7,31% dân số của tỉnh.

Có 11 tỉnh hoàn toàn không có người Gié Triêng nào; 36 tỉnh có từ 1-9 người và 13 tỉnh có từ 10-100 người.

Người Gié Triêng sinh sống chủ yếu tại hai tỉnh Kon Tum và Quảng Nam.

Dân số Gié Triêng tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Gié Triêng % dân số địa phương % dân số Gié Triêng cả nước  Nam  Nữ
1 Kon Tum 540.438 39.515 7,31% 62,40% 19.520 19.995
2 Quảng Nam 1.495.812 23.222 1,55% 36,67% 11.435 11.787
3 Đà Nẵng 1.134.310 135 0,01% 0,21% 32 103
4 Gia Lai 1.513.847 70 0,00% 0,11% 33 37
5 Thừa Thiên Huế 1.128.620 60 0,01% 0,09% 15 45
6 Bình Định 1.486.918 39 0,00% 0,06% 11 28
7 Đắk Lắk 1.869.322 34 0,00% 0,05% 13 21
8 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 22 0,00% 0,03% 8 14
9 Đồng Nai 3.097.107 22 0,00% 0,03% 13 9
10 Bình Dương 2.426.561 20 0,00% 0,03% 8 12
11 Lâm Đồng 1.296.906 17 0,00% 0,03% 7 10
12 Thanh Hoá 3.640.128 16 0,00% 0,03% 4 12
13 Quảng Ngãi 1.231.697 16 0,00% 0,03% 6 10
14 Hà Nội 8.053.663 12 0,00% 0,02% 2 10
15 Thái Nguyên 1.286.751 12 0,00% 0,02% 5 7
16 Bình Phước 994.679 10 0,00% 0,02% 5 5
17 Nghệ An 3.327.791 8 0,00% 0,01% 4 4
18 Khánh Hoà 1.231.107 7 0,00% 0,01% 1 6
19 Quảng Bình 895.430 7 0,00% 0,01% 4 3
20 Quảng Ninh 1.320.324 5 0,00% 0,01% 4 1
21 Lạng Sơn 781.655 5 0,00% 0,01% 1 4
22 Bắc Giang 1.803.950 4 0,00% 0,01% 1 3
23 Kiên Giang 1.723.067 4 0,00% 0,01% 1 3
24 Lào Cai 730.420 3 0,00% 0,00% 1 2
25 Hà Giang 854.679 3 0,00% 0,00% 3
26 Phú Thọ 1.463.726 3 0,00% 0,00% 3
27 Cao Bằng 530.341 3 0,00% 0,00% 2 1
28 Hải Dương 1.892.254 3 0,00% 0,00% 1 2
29 Nam Định 1.780.393 3 0,00% 0,00% 3
30 Đắk Nông 622.168 3 0,00% 0,00% 3
31 Long An 1.688.547 3 0,00% 0,00% 1 2
32 Trà Vinh 1.009.168 3 0,00% 0,00% 2 1
33 Phú Yên 872.964 3 0,00% 0,00% 2 1
34 Tuyên Quang 784.811 2 0,00% 0,00% 1 1
35 Bắc Ninh 1.368.840 2 0,00% 0,00% 1 1
36 Hải Phòng 2.028.514 2 0,00% 0,00% 2
37 Vĩnh Phúc 1.151.154 2 0,00% 0,00% 2
38 Sơn La 1.248.415 2 0,00% 0,00% 1 1
39 Thái Bình 1.860.447 2 0,00% 0,00% 2
40 Hà Nam 852.800 2 0,00% 0,00% 2
41 Quảng Trị 632.375 2 0,00% 0,00% 2
42 Bình Thuận 1.230.808 2 0,00% 0,00% 2
43 An Giang 1.908.352 2 0,00% 0,00% 2
44 Bến Tre 1.288.463 2 0,00% 0,00% 2
45 Yên Bái 821.030 1 0,00% 0,00% 1
46 Điện Biên 598.856 1 0,00% 0,00% 1
47 Hoà Bình 854.131 1 0,00% 0,00% 1
48 Ninh Thuận 590.467 1 0,00% 0,00% 1
49 Hà Tĩnh 1.288.866 1 0,00% 0,00% 1
50 Tây Ninh 1.169.165 1 0,00% 0,00% 1
51 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 1 0,00% 0,00% 1
52 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
53 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
54 Hưng Yên 1.252.731 0,00% 0,00%
55 Ninh Bình 982.487 0,00% 0,00%
56 Bắc Kạn 313.905 0,00% 0,00%
57 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
58 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
59 Tiền Giang 1.764.185 0,00% 0,00%
60 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
61 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
62 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
63 Sóc Trăng 1.199.653 0,00% 0,00%

Thông tin thêm về người Gié Triêng

Exit mobile version