Dân số dân tộc Cống ở Việt Nam

Dân số dân tộc Cống ở Việt Nam

Dân số dân tộc Cống ở Việt Nam là 2.729 người, bao gồm 1.341 nam và 1.388 nữ, sinh sống chủ yếu ở hai tỉnh Lai Châu và Điện Biên.

Cống là dân tộc đông dân thứ 48 và dân tộc thiểu số đông thứ 47 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Cống có mặt tại 18/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Lai Châu và Điện Biên với tổng cộng 2.658 người, chiếm 97,40% dân số người Cống toàn quốc.

Có 45 tỉnh không có người Cống nào sinh sống; 13 tỉnh có từ 1-9 người Cống và 3 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Người Cống sống tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Lai Châu và Điện Biên.

Dân số Cống tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Cống % dân số địa phương % dân số Cống cả nước  Nam  Nữ
1 Lai Châu 460.196 1.513 0,33% 55,44% 745 768
2 Điện Biên 598.856 1.145 0,19% 41,96% 569 576
3 Thái Nguyên 1.286.751 15 0,00% 0,55% 3 12
4 Hoà Bình 854.131 13 0,00% 0,48% 9 4
5 Hà Nội 8.053.663 11 0,00% 0,40% 6 5
6 Phú Thọ 1.463.726 7 0,00% 0,26% 3 4
7 Tuyên Quang 784.811 5 0,00% 0,18% 5
8 Nghệ An 3.327.791 5 0,00% 0,18% 3 2
9 Sơn La 1.248.415 3 0,00% 0,11% 3
10 Thái Bình 1.860.447 3 0,00% 0,11% 1 2
11 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 2 0,00% 0,07% 2
12 Lào Cai 730.420 1 0,00% 0,04% 1
13 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,04% 1
14 Quảng Ninh 1.320.324 1 0,00% 0,04% 1
15 Hải Dương 1.892.254 1 0,00% 0,04% 1
16 Thanh Hoá 3.640.128 1 0,00% 0,04% 1
17 Hải Phòng 2.028.514 1 0,00% 0,04% 1
18 Lạng Sơn 781.655 1 0,00% 0,04% 1
19 Yên Bái 821.030
20 Vĩnh Phúc 1.151.154
21 Bắc Ninh 1.368.840
22 Bắc Giang 1.803.950
23 Đồng Nai 3.097.107
24 Gia Lai 1.513.847
25 Lâm Đồng 1.296.906
26 Bình Định 1.486.918
27 Bắc Kạn 313.905
28 Bình Dương 2.426.561
29 Đắk Lắk 1.869.322
30 Đắk Nông 622.168
31 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313
32 Kon Tum 540.438
33 Bình Phước 994.679
34 Hưng Yên 1.252.731
35 Cao Bằng 530.341
36 Bình Thuận 1.230.808
37 Nam Định 1.780.393
38 Ninh Bình 982.487
39 Hà Nam 852.800
40 Hà Tĩnh 1.288.866
41 Sóc Trăng 1.199.653
42 Vĩnh Long 1.022.791
43 Tây Ninh 1.169.165
44 Quảng Bình 895.430
45 Quảng Nam 1.495.812
46 Đà Nẵng 1.134.310
47 Đồng Tháp 1.599.504
48 Trà Vinh 1.009.168
49 Long An 1.688.547
50 Quảng Ngãi 1.231.697
51 An Giang 1.908.352
52 Thừa Thiên Huế 1.128.620
53 Quảng Trị 632.375
54 Khánh Hoà 1.231.107
55 Bến Tre 1.288.463
56 Bạc Liêu 907.236
57 Kiên Giang 1.723.067
58 Cà Mau 1.194.476
59 Ninh Thuận 590.467
60 Hậu Giang 733.017
61 Phú Yên 872.964
62 Cần Thơ 1.235.171
63 Tiền Giang 1.764.185

Thông tin thêm về người Cống

Exit mobile version