Dân số dân tộc Bru Vân Kiều ở Việt Nam

Dân tộc Bru Vân Kiều ở Việt Nam

Dân số dân tộc Bru Vân Kiềuở Việt Nam là 94.598 người, chiếm 0,1% dân số cả nước, bao gồm 47.301 nam và47.297 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Bru Vân Kiều là dân tộc đông dân thứ 22 và dân tộc thiểu số đông thứ 21 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Bru Vân Kiều có mặt tại 52/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Trị với 69.785 người, tương đương 73,77% dân số người Bru Vân Kiều cả nước và 11,04% dân số Quảng Trị.

Tỉnh có người Bru Vân Kiều nhiều thứ hai là Quảng Bình với 18.575 người, chiếm 19,64% dân số dân tộc này trên cả nước.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 9 tỉnh hoàn toàn không có người Bru Vân Kiều nào, 27 tỉnh có từ 1-9 người và 18 tỉnh có từ 11-100 người.

Người Bru Vân Kiều sinh sống chủ yếu ở Quảng Trị

Dân số Bru Vân Kiều tại các tỉnh, thành của Việt Nam

TT Tỉnh, thành Dân số tỉnh, thành  Dân số dân tộc Bru Vân Kiều % dân số địa phương % dân số Bru Vân Kiều cả nước  Nam  Nữ
1 Quảng Trị 632.375 69.785 11,04% 73,77% 34.979 34.806
2 Quảng Bình 895.430 18.575 2,07% 19,64% 9.295 9.280
3 Đắk Lắk 1.869.322 3.563 0,19% 3,77% 1.836 1.727
4 Thừa Thiên Huế 1.128.620 1.389 0,12% 1,47% 635 754
5 Đà Nẵng 1.134.310 241 0,02% 0,25% 67 174
6 TP. Hồ Chí Minh 8.993.082 187 0,00% 0,20% 72 115
7 Long An 1.688.547 176 0,01% 0,19% 102 74
8 Bình Dương 2.426.561 100 0,00% 0,11% 36 64
9 Đồng Nai 3.097.107 90 0,00% 0,10% 51 39
10 Bắc Ninh 1.368.840 43 0,00% 0,05% 24 19
11 Tây Ninh 1.169.165 38 0,00% 0,04% 19 19
12 Kon Tum 540.438 38 0,01% 0,04% 23 15
13 Thái Nguyên 1.286.751 37 0,00% 0,04% 13 24
14 Thanh Hoá 3.640.128 32 0,00% 0,03% 9 23
15 Lâm Đồng 1.296.906 30 0,00% 0,03% 13 17
16 Nghệ An 3.327.791 24 0,00% 0,03% 3 21
17 Hà Nội 8.053.663 22 0,00% 0,02% 12 10
18 Lạng Sơn 781.655 21 0,00% 0,02% 12 9
19 Bình Phước 994.679 19 0,00% 0,02% 12 7
20 Quảng Ninh 1.320.324 19 0,00% 0,02% 14 5
21 Bình Định 1.486.918 16 0,00% 0,02% 9 7
22 Quảng Nam 1.495.812 15 0,00% 0,02% 9 6
23 Gia Lai 1.513.847 12 0,00% 0,01% 9 3
24 Khánh Hoà 1.231.107 11 0,00% 0,01% 6 5
25 Hoà Bình 854.131 11 0,00% 0,01% 1 10
26 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.148.313 9 0,00% 0,01% 4 5
27 Hà Tĩnh 1.288.866 9 0,00% 0,01% 4 5
28 Tuyên Quang 784.811 9 0,00% 0,01% 4 5
29 Thái Bình 1.860.447 7 0,00% 0,01% 4 3
30 Điện Biên 598.856 7 0,00% 0,01% 6 1
31 Ninh Bình 982.487 6 0,00% 0,01% 3 3
32 Hải Dương 1.892.254 6 0,00% 0,01% 6
33 Bình Thuận 1.230.808 5 0,00% 0,01% 2 3
34 Trà Vinh 1.009.168 5 0,00% 0,01% 5
35 Bắc Giang 1.803.950 5 0,00% 0,01% 3 2
36 Vĩnh Phúc 1.151.154 5 0,00% 0,01% 1 4
37 Đắk Nông 622.168 4 0,00% 0,00% 2 2
38 Phú Thọ 1.463.726 4 0,00% 0,00% 1 3
39 Quảng Ngãi 1.231.697 3 0,00% 0,00% 2 1
40 Cao Bằng 530.341 3 0,00% 0,00% 1 2
41 Hưng Yên 1.252.731 3 0,00% 0,00% 1 2
42 Tiền Giang 1.764.185 2 0,00% 0,00% 2
43 Ninh Thuận 590.467 2 0,00% 0,00% 1 1
44 Bắc Kạn 313.905 2 0,00% 0,00% 2
45 Sóc Trăng 1.199.653 1 0,00% 0,00% 1
46 Kiên Giang 1.723.067 1 0,00% 0,00% 1
47 Yên Bái 821.030 1 0,00% 0,00% 1
48 Đồng Tháp 1.599.504 1 0,00% 0,00% 1
49 Hà Giang 854.679 1 0,00% 0,00% 1
50 Hải Phòng 2.028.514 1 0,00% 0,00% 1
51 Sơn La 1.248.415 1 0,00% 0,00% 1
52 Nam Định 1.780.393 1 0,00% 0,00% 1
53 Bến Tre 1.288.463 0,00% 0,00%
54 Phú Yên 872.964 0,00% 0,00%
55 Cà Mau 1.194.476 0,00% 0,00%
56 An Giang 1.908.352 0,00% 0,00%
57 Bạc Liêu 907.236 0,00% 0,00%
58 Hậu Giang 733.017 0,00% 0,00%
59 Cần Thơ 1.235.171 0,00% 0,00%
60 Vĩnh Long 1.022.791 0,00% 0,00%
61 Lai Châu 460.196 0,00% 0,00%
62 Lào Cai 730.420 0,00% 0,00%
63 Hà Nam 852.800 0,00% 0,00%
Exit mobile version