Dân số

Dân số là tổng số người sống trong một khu vực cụ thể (quốc gia, khu vực, thành phố, hay thế giới) được phân loại theo nhiều yếu tố như tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp, v.v.

365 Bài viết
Dân số Serbia
Dân số

Dân số Serbia

Dân số Serbia là 6.736.216 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Croatia
Dân số

Dân số Croatia

Dân số Croatia là 3.875.325 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Li-băng (Lebanon)
Dân số

Dân số Li-băng (Lebanon)

Dân số Li-băng là 5.219.044 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Palestine
Dân số

Dân số Palestine

Dân số Palestine là 5.495.443 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Oman
Dân số

Dân số Oman

Dân số Oman là 5.281.538 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Cô-oét
Dân số

Dân số Cô-oét

Dân số Cô-oét là 4.934.507 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm Thông...

Dân số Ba-ranh (Bahrain)
Dân số

Dân số Ba-ranh (Bahrain)

Dân số Ba-ranh là 1.607.049 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Séc
Dân số

Dân số Séc

Dân số Séc là 10.735.859 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Hungary
Dân số

Dân số Hungary

Dân số Hungary là 9.676.135 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Belarus
Dân số

Dân số Belarus

Dân số Belarus là 9.056.696 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Bulgaria
Dân số

Dân số Bulgaria

Dân số Bulgaria là 6.757.689 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Slovakia
Dân số

Dân số Slovakia

Dân số Slovakia là 5.506.760 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Moldova
Dân số

Dân số Moldova

Dân số Moldova là 3.034.961 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Colombia
Dân số

Dân số Colombia

Dân số Colombia là 52.886.363 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Bhutan
Dân số

Dân số Bhutan

Dân số Bhutan là 791.524 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Maldives
Dân số

Dân số Maldives

Dân số Malpes là 527.799 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Kazakhstan
Dân số

Dân số Kazakhstan

Dân số Kazakhstan là 20.592.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Tajikistan
Dân số

Dân số Tajikistan

Dân số Tajikistan là 10.590.927 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Kyrgyzstan
Dân số

Dân số Kyrgyzstan

Dân số Kyrgyzstan là 7.186.009 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Turkmenistan
Dân số

Dân số Turkmenistan

Dân số Turkmenistan là 7.494.498 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....