Dân số

Dân số Cần Thơ

Chia sẻ
Dân số Cần Thơ
Chia sẻ

Dân số Cần Thơ là 1.252.350 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê, đứng thứ 31cả nước.

Thông tinh nhanh về Dân số Cần Thơ

Dân số Cần Thơ

  • Dân số trung bình: 1.252.350
  • % Dân số cả nước: 1,26
  • Xếp hạng cả nước: 31
  • Diện tích (Km2): 1.440
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 869
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,43
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,20
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 11,16
  • Tỷ suất sinh: 1,73
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,56
  • Tuổi thọ trung bình: 75,80

Bảng dân số Cần Thơ (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.252.3501,26311.4408690,436,211,21,798,675,8
20211.246.9901,27311.4408660,506,1-0,91,798,675,8
20201.240.7301,27301.4408610,397,6-2,21,798,776,0
20191.236.0001,28301.4398590,677,61,81,798,475,9
20181.282.3001,35241.4398910,445,9-1,81,798,475,8
20171.272.8001,36241.4398850,646,04,71,698,4
20161.257.9001,36261.4398740,509,5-2,72,098,4
20151.248.0001,36261.4098860,237,0-4,61,998,4
20141.238.3001,36271.4098790,809,5-3,21,998,4
20131.228.5001,37271.4098720,839,1-4,01,898,4
20121.218.3001,37271.4098650,857,11,81,698,4
20111.208.0001,37281.4098570,848,2-4,11,698,4

 Dân số các dân tộc tại Cần Thơ

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Cần Thơ Nam Nữ% dân số Cần ThơDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.203.868597.091606.77797,47%82.085.8261,47%
2Khmer19.6839.52710.1561,59%1.319.6521,49%
3Hoa10.9255.6065.3190,88%749.4661,46%
4Chăm2241001240,02%178.9480,13%
5Mường9445490,01%1.452.0950,01%
6Tày8539460,01%1.845.4920,00%
7Nùng6834340,01%1.083.2980,01%
8Thái5726310,00%1.820.9500,00%
9Ê đê13490,00%398.6710,00%
10Gia Rai11470,00%513.9300,00%
11Mạ7160,00%50.3220,01%
12Raglay7250,00%146.6130,00%
13Cơ Ho7250,00%200.8000,00%
14Thổ7520,00%91.4300,01%
15Mông6330,00%1.393.5470,00%
16Ba Na6330,00%286.9100,00%
17Dao5140,00%891.1510,00%
18Chơ Ro440,00%29.5200,01%
19Hrê3120,00%149.4600,00%
20Khơ mú2110,00%90.6120,00%
21Lào220,00%17.5320,01%
22Mnông110,00%127.3340,00%
23Sán Dìu110,00%183.0040,00%
24Co110,00%40.4420,00%
25Xtiêng110,00%100.7520,00%
26Tà Ôi110,00%52.3560,00%
27Sán Chay201.3980,00%
28Xơ Đăng212.2770,00%
29Gié Triêng63.3220,00%
30Giáy67.8580,00%
31La Ha10.1570,00%
32Chu Ru23.2420,00%
33Cơ Tu74.1730,00%
34Bru Vân Kiều94.5980,00%
35Pà Thẻn8.2480,00%
36Xinh Mun29.5030,00%
37Mảng4.6500,00%
38Hà Nhì25.5390,00%
39Chứt7.5130,00%
40Rơ Măm6390,00%
41Brâu5250,00%
42Pu Péo9030,00%
43Ngái1.6490,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...