Dân số

Dân số An Giang

Chia sẻ
Dân số An Giang
Chia sẻ

Dân số An Giang là 1.905.520 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 10cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số An Giang năm 2022

Dân số An Giang

  • Dân số trung bình: 1.905.520
  • % Dân số cả nước: 1,92
  • Xếp hạng cả nước: 10
  • Diện tích (Km2): 3.537
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 539
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,21
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 3,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -8,25
  • Tỷ suất sinh: 1,85
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,66
  • Tuổi thọ trung bình: 73,71

Bảng dân số An Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.905.5201,92103.537539-0,213,8-8,31,9101,773,7
20211.909.5101,9493.5375400,264,0-22,91,998,673,7
20201.904.5301,9593.537538-0,153,2-16,21,998,673,8
20191.907.4001,9883.537539-1,222,3-14,41,998,673,7
20182.164.2002,2963.537612-1,182,8-9,91,898,673,7
20172.161.7002,3163.537611-1,121,9-3,71,898,6
20162.159.9002,3363.537611-1,223,7-9,11,898,7
20152.158.3002,3563.537610-1,174,9-9,61,798,7
20142.155.8002,3863.5376100,117,9-8,42,198,7
20132.153.3002,4063.5376090,108,5-8,22,198,7
20122.151.2002,4263.5376080,109,6-9,02,298,7
20112.149.0002,4563.5376080,039,0-12,21,998,7

 Dân số các dân tộc tại An Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại An Giang Nam Nữ% dân số An GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.815.712902.749912.96395,15%82.085.8262,21%
2Khmer75.87836.51639.3623,98%1.319.6525,75%
3Chăm11.1715.4095.7620,59%178.9486,24%
4Hoa5.2342.6972.5370,27%749.4660,70%
5Mường10670360,01%1.452.0950,01%
6Tày8354290,00%1.845.4920,00%
7Thái3820180,00%1.820.9500,00%
8Nùng2615110,00%1.083.2980,00%
9Ê đê226160,00%398.6710,01%
10Gia Rai6240,00%513.9300,00%
11Thổ5140,00%91.4300,01%
12Chơ Ro5230,00%29.5200,02%
13Sán Dìu5320,00%183.0040,00%
14Dao4220,00%891.1510,00%
15Raglay440,00%146.6130,00%
16Cơ Ho4130,00%200.8000,00%
17Sán Chay4220,00%201.3980,00%
18Xtiêng440,00%100.7520,00%
19Mnông440,00%127.3340,00%
20Gié Triêng220,00%63.3220,00%
21Co220,00%40.4420,00%
22Chu Ru2110,00%23.2420,01%
23Mông110,00%1.393.5470,00%
24Mạ110,00%50.3220,00%
25Khơ mú110,00%90.6120,00%
26Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
27Cơ Tu110,00%74.1730,00%
28Mảng110,00%4.6500,02%
29Lào110,00%17.5320,01%
30Hrê149.4600,00%
31Bru Vân Kiều94.5980,00%
32Hà Nhì25.5390,00%
33Ba Na286.9100,00%
34Tà Ôi52.3560,00%
35Giáy67.8580,00%
36Chứt7.5130,00%
37Rơ Măm6390,00%
38Brâu5250,00%
39Pu Péo9030,00%
40Ngái1.6490,00%
41Kháng16.1800,00%
42Pà Thẻn8.2480,00%
43Xinh Mun29.5030,00%
44Lự6.7570,00%
45La Chí15.1260,00%
46La Ha10.1570,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...