Dân số

Dân số Maldives

Chia sẻ
Dân số Maldives
Chia sẻ

Dân số Malpes là 527.799 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Malpes năm

  • Dân số (người): 527.799
  • % dân số Thế giới: 0,01%
  • Xếp hạng Thế giới: 174
  • % thay đổi hàng năm: 0,36%
  • Thay đổi hàng năm (người): 1.910
  • Di cư ròng (người): –2.421
  • Mật độ (người/Km²): 1759
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 162,6
  • Tỷ suất sinh sản: 1,56
  • Tuổi trung vị: 31,9
  • Tuổi thọ bình quân: 81,3

Bảng dân số Malpes và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
527.799 0,36% 1.910 -2.421 31,9 81,3 162,6 1.759,3
525.994 0,32% 1.700 -2.877 31,1 81,0 163,8 1.753,3
2022 524.106 0,40% 2.075 -2.674 30,3 80,8 164,8 1.747,0
2021 516.154 2,68% 13.831 9.412 29,7 78,1 163,8 1.720,5
2020 502.118 2,84% 14.239 9.642 29,1 78,7 160,7 1.673,7
2015 428.154 3,56% 15.244 9.324 26,6 78,6 144,2 1.427,2
2010 360.792 3,53% 12.718 6.369 23,4 76,8 126,9 1.202,6
2005 306.429 1,66% 5.076 578 20,4 74,8 110,5 1.021,4
2000 282.019 1,65% 4.665 300 17,7 70,9 110,3 940,1
1995 256.649 2,29% 5.874 -302 15,8 67,0 110,1 855,5
1990 224.762 3,20% 7.182 -271 15,4 63,1 111,1 749,2
1985 190.169 3,45% 6.554 -382 15,9 59,2 113,0 633,9
1980 164.835 2,81% 4.634 -903 15,8 54,8 113,9 549,5
1975 143.158 3,00% 4.296 -14 15,9 49,6 115,9 477,2
1970 123.219 3,04% 3.747 330 16,2 44,5 116,3 410,7
1965 104.102 4,27% 4.446 1.709 18,9 40,8 116,3 347,0
1960 91.189 2,42% 2.209 -32 19,6 38,2 120,1 304,0
1955 81.602 2,03% 1.659 0 18,8 37,0 125,0 272,0
1950 74.448 1,64% 1.218 0 17,4 36,5 130,6 248,2

Bảng dự báo dân số Malpes

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
529.676 0,35% 1.844 -2.283 32,7 81,5 161,1 1.765,6
2030 539.667 0,40% 2.174 -1.138 36,5 82,6 154,8 1.798,9
2035 551.594 0,45% 2.486 -524 40,3 83,6 149,4 1.838,6
2040 564.798 0,50% 2.843 -94 44,0 84,4 144,6 1.882,7
2045 578.453 0,46% 2.678 42 47,2 85,2 140,0 1.928,2
2050 589.962 0,31% 1.817 -32 49,4 85,9 135,7 1.966,5
2055 595.918 0,12% 723 104 49,9 86,6 131,4 1.986,4
2060 595.687 -0,10% -568 139 50,7 87,2 126,9 1.985,6
2065 588.440 -0,34% -1.984 40 52,2 87,7 121,8 1.961,5
2070 575.169 -0,56% -3.209 30 53,2 88,3 115,9 1.917,2
2075 557.014 -0,72% -4.008 205 53,1 88,8 109,3 1.856,7
2080 535.373 -0,83% -4.442 232 51,5 89,4 102,2 1.784,6
2085 513.876 -0,80% -4.103 246 49,1 89,9 95,5 1.712,9
2090 495.579 -0,64% -3.148 173 47,6 90,5 90,0 1.651,9
2095 483.070 -0,41% -1.956 203 47,4 91,1 86,3 1.610,2
2100 474.919 -0,31% -1.448 41 47,7 91,6 84,4 1.583,1

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...