Dân số

Dân số Tây Âu

Chia sẻ
Dân số Tây Âu
Chia sẻ

Dân số Tây Âu là 199.862.609 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Tây Âu năm

  • Dân số (người): 199.862.609
  • % dân số Thế giới: 2,45%
  • % thay đổi hàng năm: 0,01%
  • Thay đổi hàng năm (người): 14.219
  • Di cư ròng (người): 340.259
  • Mật độ (người/Km²): 184
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,5
  • Tỷ suất sinh sản: 1,50
  • Tuổi trung vị: 43,4
  • Tuổi thọ bình quân: 82,4

Dân số Tây Âu và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
199.862.6090,01%14.219340.25943,482,496,5183,5
199.537.1130,32%636.772943.77543,282,296,5183,2
2022198.498.2960,73%1.440.8611.772.20743,081,496,4182,3
2021197.473.9620,31%607.808684.88642,981,796,4181,3
2020196.980.2250,19%379.666563.79642,881,596,4180,9
2015192.948.3200,79%1.519.4691.493.59042,481,396,0177,2
2010188.723.5640,32%594.048429.49441,280,695,0173,3
2005186.809.6490,31%578.921391.00739,579,794,7171,5
2000183.290.0860,40%732.976466.23637,978,494,9168,3
1995181.376.0590,34%621.320430.07036,277,194,8166,5
1990176.523.7870,71%1.252.378907.59035,276,094,2162,1
1985172.207.5360,23%395.265221.20834,274,993,3158,1
1980170.536.3850,42%721.494473.31033,273,793,3156,6
1975169.195.509-0,08%-131.207-192.40232,872,393,2155,3
1970165.732.7050,33%540.222-44.90932,271,492,8152,2
1965159.938.8560,92%1.476.783470.83132,471,092,1146,8
1960152.556.0870,89%1.355.619373.22432,669,990,9140,1
1955146.346.5890,67%972.65493.87232,468,789,9134,4
1950142.421.1890,41%586.832-484.43832,667,088,4130,8

Dự báo dân số Tây Âu

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
199.671.205-0,20%-397.026-51.62743,682,596,5183,3
2030199.472.876-0,02%-42.482396.18444,583,396,6183,1
2035199.116.752-0,05%-91.096387.05945,384,096,7182,8
2040198.497.901-0,07%-144.164381.56445,984,696,8182,3
2045197.644.859-0,11%-222.227390.01546,085,396,9181,5
2050196.281.820-0,16%-315.084398.37945,885,997,1180,2
2055194.435.686-0,22%-425.258360.65445,986,597,4178,5
2060192.386.399-0,20%-389.646382.46146,187,197,7176,6
2065190.674.334-0,16%-300.198373.84246,487,698,0175,1
2070189.403.020-0,11%-208.000372.85846,788,298,2173,9
2075188.430.375-0,09%-159.513377.88546,788,898,4173,0
2080187.533.397-0,09%-163.893356.26146,689,398,5172,2
2085186.806.976-0,08%-140.605340.58446,789,998,5171,5
2090186.225.161-0,06%-106.989325.50346,990,498,5171,0
2095185.824.359-0,04%-80.823336.29547,291,098,4170,6
2100185.317.324-0,07%-122.707319.52547,691,598,3170,1

Dân số các nước Tây Âu

Xếp hạng thế giớiQuốc gia / Lãnh thổ Dân số% Dân số thế giớiMật độ (N/Km2) Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Tuổi trung vị Thay đổi dân số% thay đổi dân sốTuổi thọ bình quân Tỷ suất sinh Di cư ròng
19Đức84.552.2421,04%24397,645,3-286.642-0,34%81,51,4536.954
23Pháp66.548.5300,82%12194,142,1104.7430,16%83,51,6490.527
71Hà Lan18.228.7420,22%54198,741,4126.3750,69%82,31,43121.628
83Bỉ11.738.7630,14%38897,341,722.1630,19%82,31,3836.243
99Áo9.120.8130,11%11197,043,4-7.884-0,09%82,11,328.813
101Thụy Sĩ8.921.9810,11%22398,742,747.8240,54%84,11,4440.099
169Luxembourg673.0360,01%260101,339,27.6641,14%82,41,405.677
216Liechtenstein39.8700,00%24998,744,42680,67%83,71,54206
219Monaco38.6310,00%25.92795,854,0-292-0,76%86,52,10110

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...