Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số Phật giáo trên thế giới
Dân số

Dân số Phật giáo trên thế giới

Chia sẻ
Dân số Phật giáo trên thế giới
Chia sẻ

Dân số Phật giáo (Buddhists), theo ước tính của Pew, là 506.990.000 người vào năm 2020, chiếm 6,6% dân số toàn cầu và nhiều thứ 4 trong số các tôn giáo.

10 năm trước đó, vào năm 2010, dân số Phật giáo vào khoảng 487.760.000 người. Theo dự báo của Pew, vào năm 2030, số người theo đạo Phật sẽ vào khoảng 511.300.000 người, năm 2040 sẽ là 503.940.000 và sẽ đạt đến khoảng 486.270.000 người vào năm 2050.

Dân số Phật giáo chủ yếu tập trung ở các nước châu Á. Trong đó riêng Trung Quốc chiếm một nửa với 254.700.000 người vào năm 2020.

Tại Ấn Độ, nơi khởi nguồn của Phật giáo, dân số theo đạo này cũng rất nhỏ so với quy mô dân số của nước này. Theo đó, dân số Phật giáo ở Ấn Độ là 10.140.000 người vào năm 2020, chỉ chiếm dưới 1% dân số.

Việt Nam có số lượng tín đồ Phật giáo nhiều thứ 6 trên thế giới với 15.560.000 vào năm 2020, theo ước tính của Pew, chiếm 16,2% dân số cả nước.

Dân số Phật giáo trên thế giới

Bảng Dân số Phật giáo theo quốc gia / lãnh thổ

Quốc gia / Lãnh thổ20102020203020402050
Thế giới (Tất cả)487.760.000506.990.000511.300.000503.940.000486.270.000
Trung Quốc244.110.000254.700.000256.440.000252.090.000241.580.000
Thái Lan64.420.00066.120.00066.110.00064.460.00061.190.000
Myanmar38.410.00041.440.00043.620.00044.630.00044.710.000
Nhật Bản45.820.00041.380.00036.100.00031.100.00027.030.000
Cam-pu-chia13.690.00015.690.00017.310.00018.400.00019.090.000
Việt Nam14.380.00015.560.00016.310.00016.640.00016.590.000
Sri Lanka14.450.00015.440.00016.000.00016.320.00016.310.000
Hàn Quốc11.050.00010.950.00010.480.0009.620.0008.620.000
Ấn Độ9.250.00010.140.00010.770.00011.100.00011.080.000
Malaysia5.010.0005.220.0005.270.0005.140.0004.870.000
Đài Loan4.950.0004.930.0004.800.0004.520.0004.130.000
Lào4.100.0004.630.0005.030.0005.230.0005.270.000
Mỹ (Hoa Kỳ)3.570.0004.170.0004.740.0005.160.0005.480.000
Nepal3.080.0003.540.0003.930.0004.210.0004.380.000
Singapore1.730.0001.890.0002.040.0002.120.0002.140.000
Indonesia1.720.0001.800.0001.810.0001.790.0001.740.000
Mông Cổ1.520.0001.730.0001.900.0002.040.0002.170.000
Bangladesh920.0001.040.0001.130.0001.180.0001.200.000
Hong Kong930.0001.000.0001.040.0001.060.0001.040.000
Australia600.000720.000810.000850.000890.000
Bhutan540.000620.000680.000720.000740.000
Anh Quốc280.000380.000480.000560.000640.000
Triều Tiên370.000380.000400.000400.000400.000
Canada280.000370.000460.000530.000600.000
Pháp280.000310.000350.000380.000400.000
Brazil250.000250.000250.000240.000220.000
Đức210.000230.000240.000250.000260.000
United Arab Emirates150.000210.000240.000270.000280.000
Kuwait80.000180.000250.000310.000340.000
Nga170.000170.000170.000170.000170.000
Italia110.000150.000180.000210.000240.000
Saudi Arabia90.000130.000150.000170.000180.000
Macao90.000100.000100.000100.00090.000
Philippines80.000100.000120.000130.000140.000
Nam Phi100.00090.00090.00090.00090.000
New Zealand70.00090.000100.000120.000130.000
Qatar50.00090.000110.000140.000150.000
Kazakhstan40.00060.00070.00090.000100.000
Thụy Điển40.00060.00090.000110.000130.000
Bahrain30.00050.00060.00070.00070.000
Hà Lan40.00050.00060.00070.00080.000
Peru50.00050.00060.00060.00060.000
Thụy Sĩ40.00050.00060.00060.00060.000
Bỉ30.00040.00050.00050.00060.000
Brunei30.00040.00040.00040.00040.000
Na Uy30.00040.00060.00070.00090.000
Thổ Nhĩ Kỳ40.00040.00040.00050.00050.000
Jordan20.00030.00040.00050.00060.000
Áo20.00020.00030.00040.00040.000
Argentina20.00020.00020.00020.00020.000
Bồ Đào Nha20.00020.00020.00020.00020.000
Đan Mạch10.00020.00030.00040.00050.000
Israel20.00020.00020.00030.00030.000
Libya20.00020.00030.00030.00030.000
Nigeria10.00020.00020.00020.00030.000
Oman20.00020.00020.00020.00020.000
Pakistan20.00020.00030.00030.00030.000
Séc<10.00020.00030.00050.00060.000
Tây Ban Nha<10.00020.00040.00050.00070.000
Ukraine20.00020.00030.00030.00030.000
Chile10.00010.00010.00010.00010.000
Côte d’Ivoire<10.00010.00020.00020.00020.000
Guinea<10.00010.00010.00020.00020.000
Honduras<10.00010.00010.00020.00020.000
Ireland<10.00010.00020.00020.00020.000
Mexico<10.00010.00010.00010.00010.000
Puerto Rico10.00010.00010.00010.000<10.000
Uzbekistan10.00010.00010.00010.00010.000

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...