Dân số

Dân số Lào Cai

Chia sẻ
Dân số Lào Cai
Chia sẻ

Dân số Lào Cai là 770.590người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 54 cả nước.

Dân số Lào Cai năm 2022

Dân số Lào Cai

  • Dân số trung bình: 770.590
  • % Dân số cả nước: 0,77
  • Xếp hạng cả nước: 54
  • Diện tích (Km2): 6.364
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 121
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,14
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 13,30
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -5,76
  • Tỷ suất sinh: 2,48
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 104,08
  • Tuổi thọ trung bình: 69,96

Bảng dân số Lào Cai (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022770.5900,77546.3641211,1413,3-5,82,5104,170,0
2021761.8900,77546.3641202,0814,0-6,12,4103,370,0
2020746.3600,76546.3641171,7814,2-2,42,4103,869,3
2019733.3000,76546.3641151,7413,5-1,52,4103,569,2
2018705.6000,75556.3641111,7313,0-1,42,4103,269,0
2017694.4000,74556.3641091,7412,2-0,22,2103,0
2016684.3000,74556.3641081,7518,0-2,12,7102,8
2015674.5000,74556.3841061,7613,5-2,92,3102,6
2014665.2000,73556.3841041,4115,3-2,02,4102,4
2013655.9000,73556.3841031,4514,7-0,72,5102,1
2012646.5000,73556.3841011,5014,0-0,12,4101,9
2011637.0000,73556.3841001,6315,81,02,6101,7

Dân số các dân tộc tại Lào Cai

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Lào Cai Nam Nữ% dân số Lào CaiDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh246.756124.841121.91533,78%82.085.8260,30%
2Mông183.17293.95289.22025,08%1.393.54713,14%
3Tày108.32655.02453.30214,83%1.845.4925,87%
4Dao104.04552.67551.37014,24%891.15111,68%
5Giáy33.11917.08516.0344,53%67.85848,81%
6Nùng31.15015.74715.4034,26%1.083.2982,88%
7Phù Lá10.2935.3274.9661,41%12.47182,54%
8Hà Nhì4.6612.3622.2990,64%25.53918,25%
9Thái2.8591.1831.6760,39%1.820.9500,16%
10Bố Y1.9251.0099160,26%3.23259,56%
11Mường1.9041.0009040,26%1.452.0950,13%
12Hoa7884023860,11%749.4660,11%
13La Chí7674113560,11%15.1265,07%
14Sán Chay3091301790,04%201.3980,15%
15Sán Dìu9447470,01%183.0040,05%
16Khơ mú5213390,01%90.6120,06%
17Khmer241680,00%1.319.6520,00%
18Lào229130,00%17.5320,13%
19Thổ17890,00%91.4300,02%
20Kháng14140,00%16.1800,09%
21Lô Lô13670,00%4.8270,27%
22Tà Ôi12750,00%52.3560,02%
23La Ha11470,00%10.1570,11%
24Gia Rai10730,00%513.9300,00%
25Pà Thẻn8440,00%8.2480,10%
26Cơ Tu6330,00%74.1730,01%
27Ê đê5320,00%398.6710,00%
28Mnông4310,00%127.3340,00%
29Xơ Đăng4310,00%212.2770,00%
30Chăm4220,00%178.9480,00%
31La Hủ4220,00%12.1130,03%
32Cơ Ho3120,00%200.8000,00%
33Ba Na330,00%286.9100,00%
34Gié Triêng3120,00%63.3220,00%
35Lự3210,00%6.7570,04%
36Brâu3210,00%5250,57%
37Pu Péo220,00%9030,22%
38Mảng220,00%4.6500,04%
39Raglay220,00%146.6130,00%
40Ngái110,00%1.6490,06%
41Hrê110,00%149.4600,00%
42Cống110,00%2.7290,04%
43Chu Ru110,00%23.2420,00%
44Chơ Ro110,00%29.5200,00%
45Xinh Mun110,00%29.5030,00%
46Bru Vân Kiều94.5980,00%
47Mạ50.3220,00%
48Ơ Đu4280,00%
49Si La9090,00%
50Co40.4420,00%
51Chứt7.5130,00%
52Xtiêng100.7520,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...