Dân số Kazakhstan là 20.592.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Kazakhstan năm
- Dân số (người): 20.592.571
- % dân số Thế giới: 0,25%
- Xếp hạng Thế giới: 64
- % thay đổi hàng năm: 1,25%
- Thay đổi hàng năm (người): 256.726
- Di cư ròng (người): –7.368
- Mật độ (người/Km²): 8
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,0
- Tỷ suất sinh sản: 2,98
- Tuổi trung vị: 29,6
- Tuổi thọ bình quân: 74,5
Bảng dân số Kazakhstan và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
20.592.571 |
1,25% |
256.726 |
-7.368 |
29,6 |
74,5 |
95,0 |
7,6 |
20.330.104 |
1,32% |
268.208 |
-4.822 |
29,5 |
74,4 |
94,9 |
7,5 |
2022 |
20.034.609 |
1,61% |
322.782 |
45.755 |
29,3 |
73,5 |
94,8 |
7,4 |
2021 |
19.743.603 |
1,31% |
259.230 |
-9.804 |
29,3 |
70,1 |
94,7 |
7,3 |
2020 |
19.482.117 |
1,35% |
263.742 |
-8.716 |
29,2 |
71,2 |
94,3 |
7,2 |
2015 |
18.084.169 |
1,50% |
271.514 |
-2.011 |
28,3 |
72,0 |
92,0 |
6,7 |
2010 |
16.836.810 |
1,33% |
223.657 |
-6.840 |
27,5 |
68,3 |
91,6 |
6,2 |
2005 |
15.968.117 |
0,79% |
126.453 |
-20.171 |
27,4 |
65,4 |
90,4 |
5,9 |
2000 |
15.501.103 |
0,46% |
71.949 |
-8.754 |
26,6 |
63,8 |
89,9 |
5,7 |
1995 |
16.730.536 |
-1,63% |
-272.066 |
-412.775 |
25,4 |
63,7 |
92,1 |
6,2 |
1990 |
17.154.054 |
0,77% |
131.795 |
-103.336 |
24,7 |
65,7 |
92,4 |
6,4 |
1985 |
16.031.090 |
1,19% |
190.707 |
-103.115 |
23,4 |
65,4 |
91,3 |
5,9 |
1980 |
15.152.949 |
1,13% |
171.241 |
-67.731 |
21,9 |
62,5 |
90,7 |
5,6 |
1975 |
13.700.843 |
1,80% |
246.067 |
26.332 |
22,3 |
61,1 |
93,3 |
5,1 |
1970 |
12.419.057 |
2,12% |
263.768 |
72.000 |
21,6 |
60,0 |
93,4 |
4,6 |
1965 |
10.993.183 |
2,71% |
298.103 |
103.626 |
22,7 |
59,0 |
93,5 |
4,1 |
1960 |
9.429.981 |
3,28% |
309.550 |
83.525 |
22,2 |
57,9 |
93,3 |
3,5 |
1955 |
7.993.631 |
3,21% |
256.220 |
84.893 |
22,5 |
56,8 |
93,2 |
3,0 |
1950 |
6.787.149 |
3,40% |
230.980 |
93.281 |
22,0 |
55,6 |
93,1 |
2,5 |
Bảng dự báo dân số Kazakhstan
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
20.843.754 |
1,18% |
245.641 |
-8.834 |
29,7 |
74,7 |
95,0 |
7,7 |
2030 |
22.003.193 |
1,03% |
225.544 |
-6.269 |
29,5 |
75,4 |
95,3 |
8,2 |
2035 |
23.125.951 |
0,96% |
222.217 |
-12.142 |
29,0 |
76,1 |
95,6 |
8,6 |
2040 |
24.246.823 |
0,96% |
232.926 |
-11.370 |
29,6 |
76,8 |
95,9 |
9,0 |
2045 |
25.409.756 |
0,92% |
234.692 |
-13.981 |
30,3 |
77,5 |
96,4 |
9,4 |
2050 |
26.544.265 |
0,81% |
214.579 |
-16.270 |
31,2 |
78,3 |
96,9 |
9,8 |
2055 |
27.579.334 |
0,72% |
198.322 |
-7.573 |
32,3 |
79,0 |
97,4 |
10,2 |
2060 |
28.484.444 |
0,60% |
169.504 |
-17.751 |
33,2 |
79,7 |
97,9 |
10,6 |
2065 |
29.303.376 |
0,55% |
160.902 |
-14.040 |
33,8 |
80,5 |
98,3 |
10,9 |
2070 |
30.071.402 |
0,51% |
152.170 |
-19.749 |
34,5 |
81,2 |
98,8 |
11,1 |
2075 |
30.815.217 |
0,48% |
147.770 |
-18.925 |
35,3 |
81,9 |
99,2 |
11,4 |
2080 |
31.531.228 |
0,44% |
137.507 |
-20.550 |
36,3 |
82,6 |
99,6 |
11,7 |
2085 |
32.186.672 |
0,39% |
123.921 |
-20.555 |
37,5 |
83,2 |
99,9 |
11,9 |
2090 |
32.766.011 |
0,32% |
105.404 |
-20.134 |
38,8 |
83,9 |
100,1 |
12,1 |
2095 |
33.265.688 |
0,30% |
98.639 |
-3.652 |
39,9 |
84,5 |
100,2 |
12,3 |
2100 |
33.672.181 |
0,21% |
69.023 |
-6.174 |
40,9 |
85,1 |
100,3 |
12,5 |
Dân số các thành phố của Kazakhstan
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
260 |
Almaty |
2.015.209 |
1.987.301 |
1,4% |
426 |
Astana |
1.324.111 |
1.291.280 |
2,5% |
494 |
Shimkent |
1.181.020 |
1.155.073 |
2,3% |
Dân số các tôn giáo ở Kazakhstan
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
3.970.000 |
11.290.000 |
<10.000 |
40.000 |
50.000 |
<10.000 |
20.000 |
670.000 |
2020 |
4.130.000 |
12.870.000 |
<10.000 |
60.000 |
70.000 |
<10.000 |
20.000 |
720.000 |
2030 |
4.140.000 |
14.190.000 |
<10.000 |
70.000 |
90.000 |
<10.000 |
30.000 |
710.000 |
2040 |
4.070.000 |
15.510.000 |
10.000 |
90.000 |
110.000 |
<10.000 |
50.000 |
660.000 |
2050 |
3.980.000 |
16.770.000 |
10.000 |
100.000 |
130.000 |
<10.000 |
60.000 |
610.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
24,7 |
70,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
4,2 |
2020 |
23,1 |
72,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
4,0 |
2030 |
21,5 |
73,7 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
3,7 |
2040 |
19,9 |
75,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
3,2 |
2050 |
18,4 |
77,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2,8 |
Xem thêm:
Để lại bình luận