Dân số

Dân số Bình Thuận

Chia sẻ
Dân số Bình Thuận
Chia sẻ

Dân số Bình Thuận là 1.252.060người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 32cả nước.

Dân số Bình Thuận năm 2022

  • Dân số trung bình: 1.252.060
  • % Dân số cả nước: 1,26
  • Xếp hạng cả nước: 32
  • Diện tích (Km2): 7.943
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 158
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,46
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 9,30
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,68
  • Tỷ suất sinh: 1,97
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,66
  • Tuổi thọ trung bình: 74,65

Bảng dân số Bình Thuận (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.252.0601,26327.9431580,469,3-3,72,0101,774,7
20211.246.3101,27327.9431570,579,7-5,42,1101,274,7
20201.239.2601,27327.9431560,576,3-9,32,0101,174,6
20191.232.3001,28327.9441550,418,7-4,11,9101,074,5
20181.239.2001,31327.9441560,566,8-1,61,8100,974,4
20171.230.4001,31307.9441550,576,5-1,51,8100,9
20161.222.7001,32307.9441540,677,4-0,11,8100,8
20151.215.2001,32297.8131560,688,8-2,12,0100,7
20141.207.4001,33297.8131550,667,0-4,51,6100,7
20131.199.5001,34297.8131540,6610,2-3,22,2100,6
20121.191.6001,34297.8131530,6012,7-3,82,4100,5
20111.184.5001,35297.8131520,6610,6-6,42,1100,5

 Dân số các dân tộc tại Bình Thuận

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bình Thuận Nam Nữ% dân số Bình ThuậnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.133.802569.999563.80392,12%82.085.8261,38%
2Chăm39.55719.43720.1203,21%178.94822,11%
3Raglay17.3828.4288.9541,41%146.61311,86%
4Cơ Ho13.5316.5696.9621,10%200.8006,74%
5Hoa9.9175.3624.5550,81%749.4661,32%
6Tày5.9783.1672.8110,49%1.845.4920,32%
7Chơ Ro3.7771.8951.8820,31%29.52012,79%
8Nùng2.5291.3281.2010,21%1.083.2980,23%
9Gia Rai1.7788599190,14%513.9300,35%
10Khmer8304284020,07%1.319.6520,06%
11Mường7884173710,06%1.452.0950,05%
12Thái2301191110,02%1.820.9500,01%
13Ngái188109790,02%1.64911,40%
14Hrê11664520,01%149.4600,08%
15Sán Dìu7444300,01%183.0040,04%
16Dao4724230,00%891.1510,01%
17Ê đê4221210,00%398.6710,01%
18Sán Chay4221210,00%201.3980,02%
19Thổ3519160,00%91.4300,04%
20Mạ3313200,00%50.3220,07%
21Mnông2711160,00%127.3340,02%
22Xtiêng219120,00%100.7520,02%
23Co13670,00%40.4420,03%
24Chu Ru8350,00%23.2420,03%
25Kháng7250,00%16.1800,04%
26Xơ Đăng6150,00%212.2770,00%
27Tà Ôi6240,00%52.3560,01%
28Ba Na5230,00%286.9100,00%
29Bru Vân Kiều5230,00%94.5980,01%
30Khơ mú2110,00%90.6120,00%
31Mông220,00%1.393.5470,00%
32Gié Triêng220,00%63.3220,00%
33Pà Thẻn2110,00%8.2480,02%
34Giáy110,00%67.8580,00%
35Xinh Mun110,00%29.5030,00%
36Ơ Đu110,00%4280,23%
37Cơ Tu74.1730,00%
38Lào17.5320,00%
39Chứt7.5130,00%
40Brâu5250,00%
41Si La9090,00%
42La Ha10.1570,00%
43Hà Nhì25.5390,00%
44Rơ Măm6390,00%
45Bố Y3.2320,00%
46Mảng4.6500,00%
47Phù Lá12.4710,00%
48Pu Péo9030,00%
49Lô Lô4.8270,00%
50La Chí15.1260,00%
51Cống2.7290,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...