Dân số

Dân số Bình Phước

Chia sẻ
Dân số Bình Phước
Chia sẻ

Dân số Bình Phước là 1.034.670người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 41 cả nước.

Dân số Bình Phước năm 2022

Dân số Bình Phước

  • Dân số trung bình: 1.034.670
  • % Dân số cả nước: 1,04
  • Xếp hạng cả nước: 41
  • Diện tích (Km2): 6.874
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 151
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,01
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 11,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 1,25
  • Tỷ suất sinh: 2,29
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 101,73
  • Tuổi thọ trung bình: 73,98

Bảng dân số Bình Phước (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.034.6701,04416.8741511,0111,41,32,3101,774,0
20211.024.2901,04426.8741491,3110,2-2,22,2101,674,0
20201.011.0801,04426.8741471,3313,0-2,02,3101,674,0
2019997.8001,03436.8771451,3112,9-1,72,3101,773,9
2018979.6001,03436.8771421,269,5-0,72,0101,873,8
2017968.9001,03436.8771411,039,4-2,72,0102,0
2016956.4001,03436.8771391,6310,93,01,9102,1
2015944.4001,03436.8721371,379,4-0,52,1102,2
2014932.5001,03446.8721361,2913,9-4,02,3102,4
2013920.7001,03446.8721341,3013,3-2,12,4102,6
2012908.9001,02446.8721321,2912,1-2,22,2102,7
2011897.3001,02446.8721311,2913,7-0,82,3102,9

 Dân số các dân tộc tại Bình Phước

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bình Phước Nam Nữ% dân số Bình PhướcDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh799.020405.159393.86180,33%82.085.8260,97%
2Xtiêng96.64946.51050.1399,72%100.75295,93%
3Tày24.86212.35912.5032,50%1.845.4921,35%
4Nùng23.91712.02711.8902,40%1.083.2982,21%
5Khmer19.3159.6149.7011,94%1.319.6521,46%
6Mnông10.8795.2865.5931,09%127.3348,54%
7Hoa8.0494.5753.4740,81%749.4661,07%
8Mường3.2861.6831.6030,33%1.452.0950,23%
9Dao3.1041.4971.6070,31%891.1510,35%
10Thái1.5367647720,15%1.820.9500,08%
11Mông8234184050,08%1.393.5470,06%
12Sán Chay7813953860,08%201.3980,39%
13Chăm6393363030,06%178.9480,36%
14Mạ5212512700,05%50.3221,04%
15Sán Dìu3801941860,04%183.0040,21%
16Ê đê175491260,02%398.6710,04%
17Chơ Ro16585800,02%29.5200,56%
18Thổ15075750,02%91.4300,16%
19Gia Rai5723340,01%513.9300,01%
20Hrê5726310,01%149.4600,04%
21Cơ Ho4213290,00%200.8000,02%
22Xơ Đăng4017230,00%212.2770,02%
23Ba Na3911280,00%286.9100,01%
24Tà Ôi2613130,00%52.3560,05%
25Giáy211650,00%67.8580,03%
26Khơ mú209110,00%90.6120,02%
27Bru Vân Kiều191270,00%94.5980,02%
28Ngái14860,00%1.6490,85%
29Raglay11380,00%146.6130,01%
30Co11560,00%40.4420,03%
31Gié Triêng10550,00%63.3220,02%
32Cơ Tu6240,00%74.1730,01%
33Phù Lá6330,00%12.4710,05%
34Pu Péo3210,00%9030,33%
35Chu Ru220,00%23.2420,01%
36Lào2110,00%17.5320,01%
37La Chí220,00%15.1260,01%
38Pà Thẻn2110,00%8.2480,02%
39Chứt110,00%7.5130,01%
40Xinh Mun110,00%29.5030,00%
41Lự110,00%6.7570,01%
42Lô Lô4.8270,00%
43La Ha10.1570,00%
44Kháng16.1800,00%
45Mảng4.6500,00%
46Si La9090,00%
47Hà Nhì25.5390,00%
48Rơ Măm6390,00%
49Brâu5250,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Ơ Đu4280,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...