Dân số
Dân số Thái Nguyên
Dân số Thái Nguyên là 1.335.990người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Dân số
Dân số Quảng Ninh
Dân số Quảng Ninh là 1.362.880người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Dân số Lào Cai là 770.590người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Yên Bái là 847.250 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Thái Nguyên là 1.335.990người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Lạng Sơn là 802.090 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Bắc Giang là 1.890.930người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Phú Thọ là 1.516.920 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Điện Biên là 635.920người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Lai Châu là 482.100 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Sơn La là 1.300.130người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hòa Bình là 875.380 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Nghệ An là 3.419.990người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hà Tĩnh là 1.323.750 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Quảng Ninh là 1.362.880người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hải Dương là 1.946.820 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hải Phòng là 2.088.020người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hưng Yên là 1.290.850 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Thái Bình là 1.878.540 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Hà Nam là 878.000người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Nam Định là 1.876.850 người tính đến năm 2022 theo ước tính...
Bùi Mạnh11/01/2025Dân số Ninh Bình là 1.010.700người tính đến năm 2022 theo ước tính trung...
Bùi Mạnh11/01/2025