Dân số

Dân số Colombia

Chia sẻ
Dân số Colombia
Chia sẻ

Dân số Colombia là 52.886.363 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Colombia năm

  • Dân số (người): 52.886.363
  • % dân số Thế giới: 0,65%
  • Xếp hạng Thế giới: 28
  • % thay đổi hàng năm: 1,05%
  • Thay đổi hàng năm (người): 553.325
  • Di cư ròng (người): 141.643
  • Mật độ (người/Km²): 47
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,4
  • Tỷ suất sinh sản: 1,63
  • Tuổi trung vị: 32,0
  • Tuổi thọ bình quân: 77,9

Bảng dân số Colombia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
52.886.363 1,05% 553.325 141.643 32,0 77,9 97,4 47,1
52.321.152 1,10% 577.097 154.521 31,6 77,7 97,4 46,6
2022 51.737.944 1,14% 589.321 183.180 31,2 76,5 97,4 46,0
2021 51.188.173 1,00% 510.219 199.070 30,8 72,7 97,5 45,6
2020 50.629.997 1,20% 606.133 227.130 30,4 74,8 97,6 45,1
2015 46.969.940 0,86% 405.639 -41.123 28,6 76,1 97,8 41,8
2010 44.777.319 1,12% 499.444 -34.220 26,5 74,9 98,0 39,8
2005 42.128.977 1,35% 569.152 -41.465 24,6 73,2 98,3 37,5
2000 39.089.934 1,60% 624.294 -27.878 23,2 70,9 98,6 34,8
1995 35.804.662 1,85% 661.839 -33.097 22,0 69,8 99,1 31,9
1990 32.440.069 2,08% 674.807 -7.590 20,8 68,7 99,7 28,9
1985 29.268.470 2,06% 603.951 -21.408 19,4 65,4 100,2 26,0
1980 26.104.498 2,32% 605.675 -44.203 17,9 66,7 100,3 23,2
1975 23.344.644 2,20% 514.139 -84.462 16,7 64,0 100,3 20,8
1970 20.811.782 2,49% 517.340 -66.065 15,7 61,5 100,1 18,5
1965 18.169.050 2,95% 535.821 -51.855 15,2 59,2 99,7 16,2
1960 15.606.209 3,08% 480.208 -49.115 15,5 56,6 99,2 13,9
1955 13.473.060 2,82% 380.500 -47.986 16,2 51,9 98,9 12,0
1950 11.766.988 2,59% 304.288 -35.312 16,9 48,3 98,8 10,5

Bảng dự báo dân số Colombia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
53.425.635 0,98% 525.219 129.139 32,5 78,1 97,4 47,5
2030 55.736.475 0,72% 402.262 84.670 34,8 79,0 97,3 49,6
2035 57.445.753 0,49% 280.748 49.055 37,2 79,9 97,2 51,1
2040 58.576.446 0,29% 169.997 20.414 39,5 80,8 97,1 52,1
2045 59.190.823 0,13% 76.856 4.512 41,7 81,6 97,2 52,7
2050 59.385.357 0,01% 3.689 -558 43,7 82,4 97,3 52,8
2055 59.252.857 -0,09% -55.964 -464 45,4 83,2 97,5 52,7
2060 58.833.441 -0,19% -111.964 -362 46,8 84,0 97,7 52,4
2065 58.131.055 -0,29% -169.348 -301 47,9 84,7 97,9 51,7
2070 57.128.480 -0,41% -231.249 -456 49,0 85,3 98,1 50,8
2075 55.827.989 -0,52% -287.750 -409 50,0 86,0 98,2 49,7
2080 54.267.963 -0,62% -333.683 -381 50,8 86,6 98,4 48,3
2085 52.520.933 -0,69% -362.369 -488 51,3 87,2 98,5 46,7
2090 50.674.501 -0,73% -371.785 -211 51,5 87,8 98,8 45,1
2095 48.834.469 -0,74% -360.991 -438 51,7 88,3 99,0 43,5
2100 47.080.764 -0,72% -339.943 -250 51,8 88,9 99,3 41,9

Dân số các thành phố của Colombia

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
27 Bogota 11.658.211 11.507.960 1,3%
112 Medellin 4.137.386 4.102.308 0,9%
177 Cali 2.890.433 2.863.730 0,9%
222 Barranquilla 2.373.302 2.349.400 1,0%
395 Bucaramanga 1.396.632 1.381.498 1,1%
540 Cartagena 1.096.463 1.087.599 0,8%
618 Cucuta 972.485 963.045 1,0%

Dân số các tôn giáo ở Colombia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 42.810.000 10.000 <10.000 <10.000 370.000 <10.000 40.000 3.050.000
2020 48.150.000 10.000 <10.000 <10.000 430.000 <10.000 40.000 3.510.000
2030 52.310.000 10.000 <10.000 <10.000 480.000 <10.000 50.000 3.920.000
2040 55.120.000 20.000 <10.000 <10.000 510.000 <10.000 50.000 4.220.000
2050 56.560.000 20.000 <10.000 <10.000 530.000 <10.000 50.000 4.430.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 92,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 6,6
2020 92,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 6,7
2030 92,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 6,9
2040 92,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,0
2050 91,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...